Chào mừng các bạn đến với bài học tiếng Trung bồi số 83. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học tiếng Trung thông qua tình huống hội thoại giữa hai người bạn khi cuối tuần đã cận kề mà một người vẫn chưa hoàn thành xong công việc.
Ông chủ của tôi không hài lòng
BÀI 83: HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
A: 六点了,下班吧!
liù diǎn le, xiàbān ba!
Liêu tẻn lơ!xe pan pa
6 giờ rồi. Nghỉ thôi!
B: 你先走吧,我还有事儿没做完。
nǐ xiān zǒu ba, wǒ hái yǒu shìr méi zuò wán.
Nỉ xen chẩu pa, ủa hái dẩu sư mấy chua oán.
Anh đi trước đi. Tôi còn việc chưa làm xong.
A: 明天做吧。
míngtiān zuò ba.
Minh then chua pa.
Để ngày mai làm đi.
B: 明天是周末,我想今天做完。
míngtiān shì zhōumò, wǒ xiǎng jīntiān zuò wán.
Mính then sư châu mua, úa xẻng chin then chua oán
Ngày mai là cuối tuần. Tôi muốn hôm nay phải làm xong.
A: 哦。那我先走了。周末愉快!
ò. nà wǒ xiān zǒu le. zhōumò yúkuài!
Ua, na ủa xen chẩu lơ. Châu mua úy khoai!
Ồ, vậy tôi đi trước đây.Cuối tuần vui vẻ nhé!
B: 拜拜!周末愉快!
bāibāi! zhōumò yúkuài!
Pai pai!châu mua úy khoai !
Bye! Chúc cuối tuần vui vẻ!
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.六点 liù diǎn Liêu tẻn 6 giờ
2.下班 Xiàbān Xe pan Tan ca
3.先 Xiān xen Trước tiên
4.走 Zǒu Chẩu Đi
5.还 Hái hái Vẫn
6.事儿 Shìr sư Việc
7.做 Zuò chua Làm
8.完 Wán oán Xong
9.明天 Míngtiān Mính then Ngày mai
10.周末 Zhōumò Châu mua Cuối tuần
11.想 Xiǎng Xẻng Muốn
12.今天 Jīntiān Chin then Hôm nay
13.愉快 Yúkuài Úy khoai Vui vẻ
14.拜拜 Bāibāi Pai pai Bai bai
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.上班 shàngbān Sang pan Đi làm
2.上午 Shàngwǔ Sang ủ Buổi sáng
3.下午 Xiàwǔ Xe ủ Buổi chiều
4.快乐 Kuàilè Khoai lưa Vui vẻ
5.周六 Zhōuliù Châu liêu Thứ 7
6.周日 Zhōurì Châu rư Chủ nhật
7.加班 Jiābān Che pan Tăng ca