Khi bạn muốn hỏi một đồ vật nào đó trong tiếng Trung gọi là gì bạn sẽ hỏi như thế nào. Trong bài học tiếng Trung bồi số 76 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách hỏi một đồ vật gọi là gì trong tiếng Trung nhé
Học tiếng Trung bồi về các dụng cụ ăn uống
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp
BÀI 76: CÁI NÀY GỌI LÀ GÌ?
A: 这个叫什么?
zhège jiào shénme?
Chưa cưa cheo sấn mơ?
Cái này gọi là gì?
B: 这个叫“碗”。
zhège jiào `` wǎn" .
Chưa cưa cheo “ oản”.
Cái này gọi là cái bát
A: 那个叫什么?
nàge jiào shénme?
Na cưa cheo sấn mơ?
Cái kia là cái gì?
B: 那个叫“筷子”。
nàge jiào `` kuàizi" .
Na cưa cheo “ khoai chự”.
Đó là đũa
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.这个 zhège Chưa cưa: Cái này
2.那个 nàge Na cưa: Cái kia
3.叫 jiào cheo: Gọi là
4.什么 shénme Sấn mơ: Cái gì
5.碗 wǎn Oản: Bát
6.筷子 kuàizi Khoai chự: Đũa
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.双 shuāng xoang: Đôi
2.一双筷子 yī shuāng kuàizi Y xoang khoai chự: Một đôi đũa
3.碟子 diézi Tiá chự: Cái đĩa
4.盘子 pánzi Pán chự: Cái mâm
5.勺子 sháozi Sáo chự: Cái thìa
6.刀叉 dāochā Tao cha: Dao ăn
7.会用 huìyòng Huây dung: Biết dùng
8.夹 jiā che: Gắp
9.夹菜 jiā cài Che chai: Gắp thức ăn