Khi bạn muốn thể hiện sự quan tâm đến người khác thì bạn sẽ thể hiện như thế nào? Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp 1 số mẫu câu hay dùng trong Tiếng Trung. Hy vọng những mẫu câu này có thể giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng Tiếng Trung để thể hiện sự quan tâm của mình đến người khác!
1. Những cách hỏi “Có chuyện gì vậy?”
Khi thấy một người nào đó dường như đang có chuyện bất ổn, bạn có thể tham khảo một số cách diễn đạt dưới đây. Đây là những cách nói chân thành và tự nhiên, thể hiện quan tâm của bạn đến đối phương:
顺序 |
汉语 |
拼音 |
越南语 |
1 |
你好吗? |
Nǐ hǎo ma? |
Bạn có ổn không? |
2 |
你怎么了? |
Nǐ zěnme le? |
Bạn sao vậy? |
3 |
你还好吗? |
Nǐ hái hǎo ma? |
Bạn vẫn ổn chứ? |
4 |
你没事吧? |
Nǐ méishì ba? |
Bạn có sao không? |
5 |
出什么事儿了? |
Chū shénme shìr le? |
Xảy ra chuyện gì à? |
6 |
遇到麻烦了吗? |
Yù dào máfan le ma? |
Gặp phải rắc rối gì sao? |
7 |
到底怎么回事? |
Dàodǐ zěnme huí shì? |
Rốt cuộc làm sao thế? |
8 |
有什么问题, |
Yǒu shén me wèntí, |
Bạn có chuyện gì thế, |
9 |
发生什么事情了? |
Fāshēng shénme shìqíng le? |
Xảy ra chuyện gì vậy? |
10 |
一切都还好吗? |
Yīqiè dōu hái hǎo ma? |
Mọi chuyện vẫn ổn chứ? |
11 |
一切都没事吧? |
Yīqiè dōu méishì ba? |
Mọi chuyện vẫn ổn chứ? |
12 |
有什么事出了问题? |
Yǒu shén me shì chūle wèntí? |
Xảy ra chuyện gì à? |
13 |
出什么事了? |
Chū shénme shìle? |
Có chuyện gì vậy? |
Lưu ý: Ngôi xưng trong Tiếng Việt có thể thay đổi để phù hợp với ngữ cảnh
2. Thể hiện sự quan tâm của bạn nếu ai đó có vẻ không vui
Khi thấy một người nào đó đang có vẻ không vui, bạn có thể thể hiện sự quan tâm của mình bằng những mẫu câu dưới đây:
顺序 |
汉语 |
拼音 |
越南语 |
1 |
心情不好吗? |
Xīnqíng bù hǎo ma? |
Tâm trạng không vui à? |
2 |
你怎么那么严肃? |
Nǐ zěnme nàme yánsù? |
Sao trông bạn nghiêm túc thế? |
3 |
你怎么满脸不高兴? |
Nǐ zěnme mǎn liǎn bù gāoxìng? |
Sao trông mặt bạn buồn thế? |
4 |
你怎么拉着个脸? |
Nǐ zěnme lāzhe gè liǎn? |
Sao mặt bạn lại xị ra thế này? |
5 |
你今天看着好像 |
Nǐ jīntiān kànzhe hǎoxiàng |
Hôm nay trông bạn không vui lắm! |
6 |
你好像不大对劲儿啊。 |
Nǐ hǎoxiàng bù dà duìjìnr a. |
Trông bạn có vẻ không ổn lắm? |
7 |
你今天好象不自在! |
Nǐ jīntiān hǎo xiàng bù zìzài! |
Hôm nay trông bạn không thoải mái lắm! |
8 |
你为什么看起来不高兴? |
Nǐ wèishénme kàn qǐlái bù gāoxìng? |
Sao trông bạn buồn thế? |
9 |
你看起来心情不好。 |
Nǐ kàn qǐlái xīnqíng bù hǎo. |
Trông bạn có vẻ không vui. |
Lưu ý: Ngôi xưng trong Tiếng Việt có thể thay đổi để phù hợp với ngữ cảnh
3. Bày tỏ rằng bạn lo lắng về sức khỏe của ai đó
Bạn lo lắng cho sức khỏe của một người nào đó, nhưng không biết cách diễn đạt trong tiếng Trung, hãy tham khảo một số cấu trúc sau, sẽ rất hữu ích cho bạn đó:
顺序 |
汉语 |
拼音 |
越南语 |
1 |
你身体不舒服吗? |
Nǐ shēntǐ bù shūfu ma? |
Bạn không khỏe à? |
2 |
你今天感觉怎么样? |
Nǐ jīntiān gǎnjué zěnme yàng? |
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? |
3 |
要不要去医院? |
Yào bùyào qù yīyuàn? |
Có cần đi bệnh viện không? |
4 |
我听说你最近身体 |
Wǒ tīng shuō nǐ zuìjìn shēntǐ |
Mình nghe nói gần đây cậu |
5 |
你是不是感觉不舒服? |
Nǐ shì bùshì gǎnjué bù shūfu? |
Có phải bạn cảm thấy |
6 |
有没有好点? |
Yǒu méiyǒu hǎo diǎn? |
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa? |
7 |
你好点了吗? |
Nǐ hǎo diǎn le ma? |
Bạn đỡ hơn chưa? |
8 |
你感觉好点了没有? |
Nǐ gǎnjué hǎo diǎn le méiyǒu? |
Bạn cảm thấy thấy đỡ hơn chưa? |
9 |
你现在觉得舒服多了吗? |
Nǐ xiànzài juédé shūfu |
Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn |
10 |
你好些了吗? |
Nǐ hǎo xiē le ma? |
Bạn đỡ hơn chút nào chưa? |
11 |
你已感觉好了没? |
Nǐ yǐ gǎnjué hǎo le méi? |
Bạn đã cảm thấy đỡ hơn chưa? |
12 |
你今天可好? |
Nǐ jīntiān kě hǎo? |
Hôm nay bạn có khỏe không? |
13 |
你要休息一会吗 ? |
Nǐ yào xiūxí yī huì ma? |
Bạn có cần nghỉ ngơi một chút không? |
14 |
要不要回去休息一下? |
Yào bùyào huíqù xiūxi yíxià? |
Hay là đi nghỉ một chút đi. |
15 |
我想你可能要休息一会。 |
Wǒ xiǎng nǐ kěnéng yào xiūxí yíhuì. |
Mình nghĩ bạn nên nghỉ ngơi một chút. |
16 |
好好照顾自己。 |
Hǎohǎo zhàogù zìjǐ. |
Chăm sóc tốt cho bản thân mình |
17 |
照顾好你自己。 |
Zhàogù hǎo nǐ zìjǐ. |
Chăm sóc tốt cho bản thân mình |
18 |
多保重。 |
Duō bǎozhòng. |
Giữ gìn nhé. |
4. Đề nghị giúp đỡ trong tiếng Trung
Khi muốn chủ động giúp đỡ ai đó, bạn nên thể hiện như thế nào, những mẫu câu dưới đây có thể giúp bạn:
顺序 |
汉语 |
拼音 |
越南语 |
1 |
有什么需要, |
Yǒu shén me xūyào, |
Nếu bạn cần gì cứ liên hệ với mình. |
2 |
有什么我能帮得上忙的? |
Yǒu shén me wǒ néng |
Mình có thể giúp bạn chuyện gì? |
3 |
有什么我能帮你的吗? |
Yǒu shén me wǒ néng |
Có gì mình có thể giúp bạn không? |
4 |
有任何事情可以帮你吗? |
Yǒu rènhé shìqíng kěyǐ bāng nǐ ma? |
Có chuyện gì mình giúp được |
5 |
我可以帮你吗? |
Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma? |
Mình có thể giúp bạn không? |
6 |
你需要帮忙吗? |
Nǐ xūyào bāngmáng ma? |
Bạn cần mình làm giúp không? |
7 |
我可以帮你那件事情吗? |
Wǒ kěyǐ bāng nǐ nà jiàn shìqíng ma? |
Mình có thể làm giúp bạn |
8 |
你需要我做任何事情吗? |
Nǐ xūyào wǒ zuò rènhé shìqíng ma? |
Bạn cần mình làm việc gì không? |
9 |
如果有任何我能 |
Rúguǒ yǒu rènhé wǒ néng |
Nếu có việc cần mình giúp, |
10 |
只要你需要我, |
Zhǐyào nǐ xūyào wǒ, |
Nếu bạn cần mình, |
11 |
你随时都可以打电话给我。 |
Nǐ suíshí dōu kěyǐ dǎ diànhuà gěi wǒ. |
Bạn có thể gọi điện thoại cho mình |
12 |
如果有任何需要, |
Rúguǒ yǒu rènhé xūyào, |
Nếu bạn cần gì, cứ tìm mình nhé. |
13 |
我会陪着你的。 |
Wǒ huì péizhe nǐ de. |
Mình sẽ ở bên bạn. |
Lưu ý: Ngôi xưng trong Tiếng Việt có thể thay đổi để phù hợp với ngữ cảnh
Trên đây là những mẫu câu thường dùng để thể hiện sự quan tâm trong Tiếng Trung. Bên cạnh thể hiện lời nói thì cũng đừng quên luôn quan tâm chăm sóc bằng hành động để họ có thể cảm nhận được sự chân thành của bạn nhé! Hi vọng tài liệu hữu ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!