Từ vựng và câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề thể dục thể hình và tập gym
Chào các bạn, trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương sẽ cùng bạn học về từ vựng và mẫu câu liên quan đến chủ đề thể dục thể hình và tập gym, một trong những bộ môn giúp các bạn rèn luyện sức khỏe và ý chí.
Tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện
Tiếng Trung về trang điểm làm đẹp
I. Từ vựng tiếng Trung về thể hình
1. 健身房 jiànshēn fáng: phòng tập gym
2. 健身课 jiànshēn kè: lớp tập gym
3. 健身卡 jiànshēn kǎ: thẻ tập
4. 健美操 jiànměi cāo: thể dục thẩm mĩ
5. 健身设备 jiànshēn shèbēi: thiết bị tập gym
6. 锻炼 duànliàn: luyện tập
7. 会员 huìyuán: hội viên
8. 健身教练 jiànshēn jiàoliàn: huấn luyện viên gym (PT)
9. 会员卡 huìyuán kǎ: thẻ hội viên
10. 私人教练 sīrén jiàoliàn: huấn luyện viên riêng
11. 更衣室 gèng yī shì: phòng thay đồ
12. 拉丁舞 lādīng wǔ: nhảy la tinh
13. 跳槽 tiàocāo: aeorobics
14. 瑜伽 yújiā: yoga
15. 蹲 dūn: squart
16. 俯卧撑 fǔ wò chēng: chống đẩy
17. 哑铃操 yǎlíng cāo: tập tạ tay
18. 徒手操 tú shǒu cāo: tập tay không
19. 推举 tuī jǔ: nâng tạ
20. 杠铃 gànglíng: tạ (loại lớn)
21. 哑铃 yǎlíng: tạ nhỏ (cầm tay)
22. 跑步机 pǎobù jī: máy chạy bộ
23. 健身车 jiànshēn chē: xe tập thể dục
24. 仰卧起坐 yǎng wǒ qǐ zuò: gập mình
25. 椭圆机 tuǒyuán jī: xe đạp thể dục
26. 蝴蝶机 húdié jī: thiết bị tập ngực vai
27. 多功能训练器 duō gōngnéng xùnliàn qì: máy tập đa năng
28. 推肩器 tuī jiān qì: máy tập vai
29. 引体向上训练器 yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì: thiết bị đu xà
30. 肌肉 jī ròu: cơ bắp
31. 增加肌肉 zēngjiā jīròu: (tập) để tăng cơ
32. 胸肌 xiōng jī: cơ ngực
33. 臀肌 tún jī: cơ mông
34. 减脂 jiǎn zhǐ: giảm béo (bằng tập luyện)
35. 腹肌 fù jī: cơ bụng
36. 热身 rè shēn: khởi động
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về tập gym
1. 我真要减肥了?
Wǒ zhēn yào jiǎnféi le .
Tôi thực sự phải giảm cân rồi.
2. 什么是最好的减肥方法呢?
Shénme shì zuìhǎo de jiǎnféi fāngfǎ ne ?
Cách giảm cân tốt nhất là gì?
3. 运动与节食结合也许是减肥最有效果的途径。
Yùndòng yǔ jiéshí jiéhé yěxǔ shì jiǎnféi zuì yǒu xiàoguǒ de tújìng ?
Kết hợp giữa tập luyện và ăn uống có thể là cách giảm cân hiệu quả nhất.
4. 你知道附近有哪个健身房吗?
Nǐ zhīdào fùjìn yǒu nǎ gē jiànshēn fang ma ?
Bạn có biết gần đây có phòng tập gym nào không?
5. 我必须开始做健身运动了?
Wǒ bìxū kāishǐ zuò jiànshēn yùndòng le .
Đã đến lúc tôi phải bắt đầu tập luyện thể thao rồi.
6. 去健身房一个月费用多少钱?
Qù jiànshēn yí gē yuè fèiyòng duōshǎo qián ?
Đến phòng tập gym một tháng hết khoảng bao nhiêu tiền?
7. 如果你有会员卡我们给你打九折。
Rúguǒ nǐ yǒu huì yuan kǎ women kěyǐ gěi nǐ dǎ jiǔ zhé .
Nếu bạn có thẻ hội viên chúng tôi sẽ giảm cho bạn 10%
8. 为了减肥更有效果,你可以请一个私人教练。
Wèi le jiǎnféi gèng yǒu xiàoguǒ ,nǐ kěyǐ qǐng yí ge sī rén jiàoliàn.
Đề việc giảm cân có hiệu quả hơn, bạn có thể mời một huấn luyện viên cá nhân.
9. 哪种健身计划最适合我的?
Nǎ zhǒng jiànshēn jìhuà zuì shìhé wǒ de ?
Chế độ tập luyện nào phù hợp với tôi nhất?
10. 我想锻炼臀肌/ 胸肌/ 腹肌,......
Wǒ xiǎng duànliàn tún ji / xiōng jī / fù jī ,…..
Tôi muốn tập cơ mông/ cơ ngực/ cơ bụng,....
III. Đoạn hội thoại tiếng Trung mẫu về tập thể hình
Hội thoại 1:
A: 你最近长得有点胖了
Nǐ zuì jìn zhǎng de yǒu diǎn pàng le.
Cậu hình như béo lên một chút rồi.
B: 我也觉得我长胖了,我需要减肥了,你知道附近有哪个健身房吗?
Wǒ yě juéde wǒ zhǎng pang le, wǒ xūyào jiǎnféi le , nǐ zhīdào fùjìn yǒu nǎ gē jiànshēn fang ma ?
Tôi cũng thấy tôi béo lên rồi. Tôi phải giảm cân thôi. Cậu biết gần đấy có phòng tập gym nào không?
A:学校后面有一个刚开的健身房。你可以试一试。我觉得锻炼设备挺充足的。跑步机、椭圆机、推肩器、蝴蝶器什么的都有。你还可以请一个私人教练。
Xuéxiào hòu miàn yǒu yí gē gang kāi de jiànshēn fang. Nǐ kěyǐ shì yí shì. Wǒ juéde duànliàn shèbèi tǐng chōngzú de . pǎobù jī ,tuǒ yuan jī ,tuī jiān qì ,húdié qì shénme de dōuyǒu .nǐ kěyǐ qǐng Qǐng sīrén jiàoliàn.
Đằng sau trường mình có một phòng tập gym mới mở. Bạn có thể thử xem sao. Tôi thấy thiết bị tập luyện cũng rất đầy đủ. Máy chạy bộ, xe đạp thể dục, thiết bị tập ngực vai đều có hết. Bạn cũng có thể mời huấn luyện viên riêng đấy.
B:我想炼跳槽,在那里可以炼吗?
Wǒ xiǎng liàn tiàocáo ,zài nàlǐ kěyǐ liàn ma ?
Tôi muốn tập aerobics, ở đó có tập được k nhỉ?
A:可以,跳槽、瑜伽都有
Kěyǐ ,tiàocáo ,yújiā dōu yǒu
Có đó, aerobic , yoga đều có hết
B:不知道一个月的费用多少?
Bù zhīdào yí gē yuè de fèiyòng duō shǎo qián ?
Không biết là một tháng sẽ hết bao nhiêu tiền?
A:他们刚开张,你现在去锻炼的话说不定他们会给你打折。
Tāmen gang kāizhāng .nǐ xiànzài qù duànliàn de huà shuō bú ding tāmen huì gěi nǐ dǎ zhé .
Họ mới khai trương, bây giờ mà bạn đi tập có thể họ sẽ giảm giá cho đó.
B:好的,我考虑一下。
Hǎo de ,wǒ kǎolu yíxià
Được, tôi cân nhắc xem sao
A:嗯,经常锻炼不仅帮你减肥而且对身体也有很多好处。
Èn , jīngcháng duànliàn bù jǐn bang nǐ jiǎnféi érqiě duì shēntǐ yě yǒu hěn duō hǎochù .
ừ, thường xuyên tập luyện không chỉ giúp bạn giảm cân mà còn rất tốt cho sức khỏe nữa.
Hội thoại 2:
A: 欢迎光临。
Huānyíng guāng lín .
Chào mừng quý khách
B:我想买健身房月卡。多少钱一个月?
Wǒ xiǎng mǎi jiànshēn fang yuè kǎ . duō shǎo qián yí gē yuè .
Tôi muốn mua vé tập tháng, bao nhiêu tiền một tháng vậy?
A:你要请私人教练吗?
Nǐ yào Qǐng sīrén jiàoliàn ma ?
Bạn có cần thuê huấn luyện viên riêng không?
B:请私人教练多少钱?
Qǐng sīrén jiàoliàn duō shǎo qián .
thuê huấn luyện viên riêng bao nhiêu?
A:请私人教练大概62块一节课,不请私人教练的话一个月90块。
Qǐng sīrén jiàoliàn dàgāi 62 kuài yì jié kè , bù Qǐng sīrén jiàoliàn de huà yí gē yuè 90 kuài .
thuê huấn luyện viên riêng 62 tệ một buổi, không thuê huấn luyện viên riêng thì 90 tệ một tháng.
B:请私人教练的价格有点贵。
Qǐng sīrén jiàoliàn de jiàgé yǒu diàn guì .
Giá thuê huấn luyện viên riêng hơi đắt.
A:私人教练会给你最适合你的锻炼计划。你想练胸肌、腹肌还是臀肌他都可以帮你。他还教你怎么结合运动与节食。一分钱一分货嘛。你是我们的新客户,我们给你打9折。
Sī rén jiàoliàn huì gěi nǐ zuì shìhé nǐ de jiàoliàn jìhuà .nǐ xiǎng liàn xiōng jī ,fù jī hái shì tún jī tā dōu kě yǐ bang nǐ .tā hái jiào nǐ zěnme jié hé yùndòng hé jiéshí .yì fēn qián yì fēn huò ma.nǐ shì women de xīn kèhù .wǒmen gěi nǐ dǎ 9 zhé .
huấn luyện viên riêng có thể đưa ra cho bạn kế hoạch tập luyện phù hợp với bạn nhất. Bạn muốn tập cơ ngực cơ bụng cơ mông họ đều có thể giúp bạn tâp. Họ còn chỉ bạn cách kết hợp giữa vận động và chế độ ăn. Tiền nào của nấy mà, bạn là khách hàng mới của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm cho bạn 10%.
A:好的
Hǎo de .
OK.
Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu về chủ đề thể dục thể hình. Hi vọng bài viết này đã giúp ích được cho các bạn. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn học tốt