Học tiếng Trung chủ đề Make up và làm đẹp
Chào các bạn hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một chủ đề khá thú vị mà chắc chắn bạn gái nào cũng sẽ quan tâm, đó chính là chủ đề “make up và làm đẹp”. Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương sẽ cung cấp list từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang điểm và làm đẹp này tới các bạn, tin rằng sau bài này các bạn có thể lên Taobao săn sale mĩ phẩm rồi đó ạ! Chúc các bạn học tốt và có những trải nghiệm thật thú vị với tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện trang sức của phái đẹp
Từ vựng tiếng Trung về vật dụng phụ nữ thường mang bên mình
- 化妆 /huà zhuāng /: make up
- 打扮 /dǎ bàn /: make up
- 浓妆 /nóng zhuāng /: trang điểm đậm
- 淡妆 /dàn zhuāng /: trang điểm nhẹ
- 卸妆 /xiè zhuāng /: tẩy trang
- 美容 /měi róng /: làm đẹp
- 按摩 /àn mó /: mát xa
- 护肤 /hù fū /: skin care
-涂口红 /tú kǒu hóng /: tô son
- 抹防晒霜 /mǒ fáng shài shuāng/: bôi kem chống nắng
- 洗脸 /xǐ liǎn /: rửa mặt
- 清洁 /qīng jié /: rửa sạch, làm sạch
- 抹保湿乳液 /mǒ bǎo shī rǔ yè /: bôi sữa dưỡng ẩm
- 敷面膜 /fū miàn mó /: đắp mặt nạ
- 去死皮 /qù sǐ pí /: tẩy da chết
- 去黑头 /qù hēi tóu /: lấy mụn đầu đen
- 护唇 /hù chún /: chăm sóc môi
- 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng /: thu nhỏ lỗ chân lông
- 修眉 /xiū méi /: tỉa lông mày
- 画眉毛 /huà méi máo /: kẻ lông mày
- 画眼线 /huà yǎn xiàn /: kẻ mắt
- 涂睫毛膏 /tú jié máo gāo /: chuốt mascara
- 涂粉底 /tú fěn dǐ /: đánh phấn lót
- 涂腮红 /tú sāi hóng /: đánh má hồng
- 夹睫毛 /jiā jié máo /: kẹp mi
• 化妆品 /huà zhuāng pǐn /: đồ make up
- 口红 /kǒu hóng/: son
- 唇膏 /chún gāo/: son thỏi
- 唇彩 /chún cǎi/: son kem
- 唇蜜 /chún mì/: son bóng
- 唇釉 /chún yòu/: son tint
- 粉底液 /fěn dǐ yè/: kem lót, kem nền
- 粉饼 /fěn bǐng /: phấn
- 腮红sāi hóng /胭脂yān zhī:phấn má hồng
- 眉笔 /méi bǐ /: kẻ mày
- 睫毛膏 /jié máo gāo /: mascara
- 眼影 /yǎn yǐng /: phấn mắt
- 眼线笔 /yǎn xiàn bǐ /: bút kẻ mắt
- 睫毛夹 /jié máo jiā /: kẹp mi
- 遮瑕膏 /zhē xiá gāo /: kem che khuyết điểm
- 唇线笔/chún xiàn bǐ/: kẻ viền môi
- 眼影刷 /yǎn yǐng shuā /: cọ đánh mắt
- 眉刷 /méi shuā /: cọ tán mày
- 胭脂扫 /yān zhī sǎo /: chổi cọ má hồng
- 化妆棉 /huà zhuāng mián /: bông trang điểm
- 指甲油 /zhǐ jiǎ yóu /: sơn móng tay
- 去甲油 /qù jiǎ yóu /: tẩy sơn móng tay
- 眼线液笔 /yǎn xiàn yè bǐ /: kẻ mắt nước
- 修容饼 /xiū róng bǐng/: phấn tạo khối
- 散粉 /sàn fěn/: phấn phủ dạng bột
- 眉粉 /méi fěn /: bột tán chân mày
- 修眉刀 /xiū méi dāo /: dao cạo lông mày
- 粉扑 /fěn pū/: mút tán kem nền
- 描眉卡/miáo méi kǎ /: khuôn kẻ lông mày
- 闪粉/shǎn fěn/: highlighter
- 蜜粉 /mì fěn/: phấn phủ
- 假睫毛 /jiǎ jié máo /: mi giả
- 护肤品 /hù fū pǐn /: đồ skincare
- -防晒霜 /fáng shài shuāng /: kem chống nắng
- 防晒油 /fáng shài yóu /: sữa chống nắng
- 眼霜 /yǎn shuāng /: kem mắt
- 面霜 /miàn shuāng /: kem dành cho mặt
- 洁面乳/洗面奶 /jié miàn rǔ /xǐ miàn nǎi /: sữa rửa mặt
- 乳液 /rǔ yè /: sữa dưỡng ẩm
- 矿泉喷雾:kuàng quán pēn wù /: xịt khoáng
- 吸油面纸 /xī yóu miàn zhǐ/: giấy thấm dầu
- 晚安面膜 /wǎn ān miàn mó /: mặt nạ ngủ
- 补水面霜 /bǔ shuǐ miàn shuāng/: kem dưỡng cấp ẩm
- 补水面膜 /bǔ shuǐ miàn mó /: mặt nạ cấp ẩm
- 卸妆液 /xiè zhuāng yè /: nước tẩy trang
- 卸妆油 /xiè zhuāng yóu /: dầu tẩy trang
- 日霜 /rì shuāng /: kem dưỡng ban ngày
- 晚霜 /wǎn shuāng /: kem dưỡng ban đêm
- 神仙水 /shén xiān shuǐ /: nước thần
- 爽肤水/shuǎng fū shuǐ/: toner
- 磨砂膏 /mó shā gāo/: tẩy da chết mặt
- 眼膜 /yǎn mó /: mặt nạ mắt
- 精华液/jīng huá yè/: Essence
- 化妆水 /huà zhuāng shuǐ/: lotion
- 护手霜 /hù shǒu shuāng /: kem bôi tay
- 眼线胶笔 /yǎn xiàn jiāo bǐ /: gel kẻ mắt