Từ vựng tiếng Trung- Những vật dụng con gái thường mang theo bên mình
Các bạn nữ thường hay mang theo gì khi đi ra ngoài hoặc đi chơi nhỉ ? Chắc hẳn là cũng có khá nhiều bạn nam thắc mắc là tại sao đám con gái mỗi lần đi đâu là lại lôi theo một lô lốc túi to túi nhỏ, rốt cuộc thì các nàng ấy mang theo những gì vậy? Và những vật dụng đó tiếng Trung là gì? Hôm nay chúng mình cùng nhau khám phá xem nhé!
Vật dụng thiết yếu trong gia đình
Mẫu con trai lý tưởng trong mắt con gái
1,钱包 / qián bāo /: ví tiền, cái này thì chắc chắn không thể thiếu được rồi. Trong ví tiền thường sẽ có 钱 / qián /: tiền, 身份证 / shēn fèn zhèng / : chứng minh thư hoặc 学生证 / xué shēng zhèng / : thẻ sinh viên, 卡 /kǎ /: thẻ ,…
2,耳机: / ěr jī /: tai nghe
3,手机: / shǒu jī /: điện thoại
4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng
5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin
6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
7,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su
8,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
9,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước
10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt
11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay
12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần
13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm
14,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt
16,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn
17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
Nếu nàng ấy là một cô nàng yêu thích làm dáng và trang điểm thì những thứ dưới đây rất cần thiết để mang theo đấy:
19, 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm
20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm
21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ
24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ
25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng
26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion
27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son
28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt
29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng
30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng
31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt
32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara
33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày
34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay
37,粉饼: / fěn bǐng / phấn
38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi
39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm
40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay
41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng
42,发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc
43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng : buộc tóc
Giờ các chàng trai đã biết tại sao tụi con gái chúng tớ mỗi lần ra đường đi đâu là lại túi lớn túi nhỏ rồi chứ, vì chúng tớ luôn muốn có sự chuẩn bị đầy đủ mọi thứ khi cần và luôn xuất hiện thật xinh đẹp trong mắt mọi người nữa. Vì vậy đừng than phiền mỗi khi thấy cô gái của bạn tha lôi một đống đồ theo cùng nhé!
Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Chúc các bạn luôn vui vẻ và học tốt tiếng Trung!