Cuộc sống hàng ngày của bà nội trợ

05/01/2018 09:20
Cuộc sống của bà nội trợ như thế nào, hôm nay chúng ta cùng học các từ vựng và mẫu câu để thảo luận chủ đề này trong tiếng Trung nhé

Cuộc sống hàng ngày của bà nội trợ

 

Cuộc sống của bà nội trợ


Chào các bạn, hôm nay chúng mình cùng nhau thảo luận về chủ đề cuộc sống của bà nội trợ nhé! Cuộc sống thường ngày của một bà nội trợ sẽ như nào nhỉ? Để thảo luận về chủ đề này thì trước hết chúng mình cùng xem qua từ vựng và các mẫu câu tiếng Trung liên quan đã nhé!

 

Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

Từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp nhà cửa

 

全职太太, 家庭主妇: /quán zhí tài tài, jiā tíng zhǔ fù /: nội trợ


- 你愿意在家做全职太太吗?
nǐ yuàn yì zài jiā zuò quán zhí tàitai ma ? 
Bạn có muốn ở nhà làm một bà nội trợ không?


- 婚后, 你愿意当全职太太吗?
hūn hòu, nǐ yuàn yì dāng quán zhí tàitai ma? 
Sau khi cưới, bạn có đồng ý ở nhà làm một bà nội trợ không?


***Ta có cấu trúc: 全职 /quán zhí/ + danh từ để biểu thị chuyên chú làm một ngành nghề hoặc việc gì đó.


Ví dụ: 
- 全职妈咪 /quán zhí mā mī /: chỉ chuyên tâm với việc làm mẹ, chăm sóc con cái
- 全职主妇 /quán zhí zhǔ fù/: chỉ chuyên tâm với công việc nội trợ, chăm sóc gia đình 
- 陪小孩一起共同成长 /péi xiǎo hái yī qǐ gòng tóng chéng zhǎng /: cùng con lớn lên
- 生活太单调, 没有意思 /shēng huó tài dān diào, méi yǒu yìsi /: cuộc sống quá đơn điệu, không có ý nghĩa
- 生活枯燥: /shēng huó kū zào/: cuộc sống khô khan, vô vị
- 很少与外界交流: /hěn shǎo yǔ wài jiè jiāo liú/: ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài
- 天职: /tiān zhí / thiên chức
- 照顾孩子: /zhào gù háizi/ chăm sóc con cái
- 照顾孩子是妈妈的天职: /zhào gù háizi shì mā mā de tiān zhí /: chăm sóc con cái là thiên chức của người mẹ
- 照顾家里的老人 /zhào gù jiā lǐ dí lǎo rén/: chăm sóc người lớn tuổi trong nhà 
- 享受生活/xiǎng shòu shēng huó /: hưởng thụ cuộc sống
- 给孩子良好的家庭教育 /gěi hái zǐ liáng hǎo dí jiā tíng jiào yù /: cho con một môi trường giáo dục gia đình thật tốt
- 和老公一起分担家庭压力 /hé lǎo gōng yī qǐ fēn dān jiā tíng yā lì /: chia sẻ áp lực, gánh nặng gia đình với chồng
- 黄脸婆: /huáng liǎn pó /: Phụ nữ tuổi băm (chỉ người phụ nữ có ngoại hình không đẹp, nước da không còn trắng mà vàng đi )
- 靠着老公给钱过日子: /kào zhe lǎo gōng gěi qián guò rìzi/: sống dựa vào tiền của chồng cho
- 照顾好家庭 / zhào gù hǎo jiā tíng / chăm sóc tốt cho gia đình
- 全职太太的主要任务是照顾好家庭 / quán zhí tàitai de zhǔ yào rèn wù shì zhào gù hǎo jiā tíng/: nhiệm vụ chủ yếu của bà nội trợ là chăm sóc tốt cho gia đình.
- 以老公和孩子为中心: /yǐ lǎo gōng hé hái zǐ wéi zhōng xīn/: lấy chồng và con làm trung tâm.

 

Bạn đang băn khoăn với câu hỏi học tiếng Trung ở đâu và muốn tìm kiếm lớp học tiếng trung tại Hà Nội uy tín và chất lượng. Hãy đăng ký tư vấn để được Tiếng Trung Ánh Dương tư vấn miễn phí cho các bạn các lớp học phù hợp nhất với nhu cầu và trình độ hiện tại của bạn.


Ta có cấu trúc: 


以。。。。为  /yǐ 。 。 。 。 wéi/: lấy cái gì làm cái gì.

 

Ví dụ: 
- 以爱为理由 /yǐ ài wéi lǐ yóu / lấy yêu làm lí do
- 以孩子为主 /yǐ háizi wéi zhǔ / lấy con cái làm chủ đạo


- 管孩子: /guǎn háizi /: quản con
- 专心在家带孩子: /zhuān xīn zài jiā dài háizi /: chuyên tâm ở nhà nuôi con
- 送孩子上学: /sòng háizi shàng xué/: đưa con đi học
- 教育孩子: /jiào yù háizi/: dạy dỗ con cái 
- 呆在家里: /dāi zài jiā lǐ/: ở trong nhà
- 做家务/料理家务: /zuò jiā wù / liào lǐ jiā wù/: làm việc nhà/ lo liệu việc nhà
- 管好家里的事: /guǎn hǎo jiā lǐ de shì /: quản lí tốt mọi việc trong nhà
- 每天要起得很早, 给家人准备早饭: /měi tiān yào qǐ dé hěn zǎo, gěi jiā rén zhǔn bèi zǎo fàn/: mỗi ngày đều dậy rất sớm, chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà
- 去市场买菜: /qù shì chǎng mǎi cài/: đi chợ mua thức ăn 
- 给家人做饭吃: /gěi jiā rén zuò fàn chī/: nấu cơm cho cả nhà ăn
- 洗衣服: /xǐ yīfu/: giặt quần áo 
- 打扫卫生: /dǎ sǎo wèi shēng/: dọn dẹp vệ sinh
- 养花: /yǎng huā/: trồng hoa
- 养宠物: /yǎng chǒng wù/: nuôi thú cưng
- 装饰家里: /zhuāng shì jiā lǐ/: trang tríi nhà cửa
- 负责家人的衣食起居: /fù zé jiā rén de yī shí qǐ jū/: phụ trách lo việc ăn, mặc, ở của mọi người trong nhà 
- 打扫房间: /dǎ sǎo fáng jiān/: quét dọn nhà cửa
- 去健身: /qù jiàn shēn/: đi tập Gym
- 做美容: /zuò měi róng/: làm đẹp 
- 和朋友逛街: /hé péngyou guàng jiē/: đi dạo phố cùng bạn bè
- 有时间照顾家庭和自己: /yǒu shí jiān zhào gù jiā tíng hé zì jǐ/: có thời gian chăm sóc gia đình và bản thân
- 有时间做自己想做的: /yǒu shí jiān zuò zì jǐ xiǎng zuò de/: có thời gian đi làm những việc mình thích 
- 空闲: /kōng xián/: rảnh rỗi
- 无聊/无趣: /wú liáo / wú qù/: vô vị, nhàm chán
- 烦恼: /fán nǎo/: phiền não
- 经济方面被制约: /jīng jì fāng miàn bèi zhì yuē/: về phương diện kinh tế bị hạn chế
- 没有经济来源: /méi yǒu jīng jì lái yuán/: không có nguồn kinh tế ( không có tiền riêng )
- 跟不上社会的潮流: /gēn bú shàng shè huì de cháo liú/: không theo kịp trào lưu thời đại
- 牺牲很多东西: /xī shēng hěn duō dōngxi/: hi sinh rất nhiều thứ
- 疏离社会: /shū lí shè huì / tách rời, cách biệt với xã hội

Theo bạn thì cuộc sống của một bà nội trợ sẽ như thế nào ? nhẹ nhàng, thoải mái hay đơn điệu và nhàm chán ?
你觉得全职太太的生活会是什么样的? 轻松舒服还是单调无趣呢?
nǐ juéde quán zhí tàitai de shēng huó huì shì shén me yàng de ?   qīng sōng shūfu háishì dāndiào wúqù ne ?


Hi vọng với các từ vựng và mẫu câu bên trên các bạn có thể thoải mái chém về chủ đề này. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương