Những đồ dùng cần thiết bằng tiếng Trung khi đi du lịch
Bạn là một người yêu thích du lịch, khám phá, thăm thú đó đây? Khi đi du lịch thì hành trang bạn mang theo cũng sẽ góp phần không nhỏ tạo nên thành công cho chuyến đi. Khi bạn đã chuẩn bị đầy đủ các vật dụng cần thiết để mang theo thì bạn sẽ chẳng phải lo lắng bận tâm gì nữa mà cứ việc thoải mái đi bay nhảy, thăm thú thôi! Để tốt nhất các bạn nên lên một danh sách những món đồ thiết yếu cần mang theo để không bỏ sót vật nào. Tùy mỗi người khác nhau mà số lượng vận dụng mang theo sẽ khác nhau, tuy nhiên có những vật dụng bắt buộc mà ai cũng phải mang theo. Vậy những vật đó là gì ? Hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách những vật dụng cần mang theo khi đi du lịch bằng tiếng Trung nhé !
11 cụm từ cần phải biết khi đi du lịch Trung Quốc
Vật dụng cần thiết trong gia đình
- 旅行必带的东西:
/lǚ xíng bì dài de dōngxi/
Đồ dùng cần mang khi đi du lịch.
- 旅游物品/行李清单:
/lǚ yóu wù pǐn / xíng lǐ qīng dān/
Danh sách vật dụng/ hành lí đi du lịch
- 旅游都需要带什么?
/lǚ yóu dōu xū yào dài shénme /
Đi du lịch cần mang theo những gì?
- 出门旅游要带哪些东西?
/chū mén lǚ yóu yào dài nǎ xiē dōngxi/
Đi du lịch phải mang theo những vật gì ?
- 出去旅游应该带什么必须的物品?
/chū qù lǚ yóu yīng gāi dài shénme bì xū de wù pǐn /
Đi du lịch nên mang những vật dụng bắt buộc gì?
现金: /xiàn jīn /: tiền mặt
信用卡: /xìn yòng kǎ/: thẻ tín dụng
身份证: /shēn fèn zhèng/: chứng minh thư nhân dân
行李: /xíng lǐ /: hành lí
拉杆箱: /lā gān xiāng/: vali kéo
背包: /bèi bāo/: ba lô
衣服: /yīfu/: quần áo
外套: /wài tào/: áo khoác ngoài
正式衣着: /zhèng shì yī zhuó/: quần áo lịch sự, nghiêm chỉnh mặc trong những dịp quan trọng
休闲衣服: /xiū xián yīfu/: quần áo mặc bình thường
鞋子: /xiézi/: giày
运动鞋: /yùn dòng xié /: giày thể thao
墨镜: /mò jìng/: kính râm
睡衣: /shuì yī/: quần áo ngủ
拖鞋: /tuō xié/: dép lê, dép tông
帽子: /màozi/: mũ
遮阳帽: /zhē yáng mào/: mũ che nắng
保暖帽: /bǎo nuǎn mào /: mũ giữ ấm ( nếu như bạn đi du lịch vào mùa lạnh )
袜子: /wàzi/: tất
泳装: /yǒng zhuāng/: đồ bơi
蛙镜: /wā jìng/: kính bơi
眼罩: /yǎn zhào/: bịt mắt
耳罩: /ěr zhào/: bịt tai
口罩: /kǒu zhào/: khẩu trang
- 洗漱用品: /xǐ shù yòng pǐn/: đồ dùng vệ sinh cá nhân
洗发水: /xǐ fā shuǐ/: dầu gội đầu
沐浴液: /mù yù yè/: sữa tắm
梳子: /shūzi/: cái lược
牙膏: /yá gāo /: kem đánh răng
牙刷: /yá shuā/: bàn chải đánh răng
剃须刀: /tì xū dāo/: dao cạo râu
- 电子产品: /diàn zǐ chǎn pǐn/: các sản phẩm điện tử
手机: /shǒu jī/: điện thoại
头灯: /tóu dēng/: đèn chụp đầu
充电器: /chōng diàn qì/: sạc điện
耳机: /ěr jī/: tai nghe
手提电脑: /shǒu tí diàn nǎo/: máy tính xách tay
平板电脑: /píng bǎn diàn nǎo/: ipad
自拍干: /zì pāi gān/: gậy tự sướng
照相机: /zhào xiāng jī/: máy ảnh
存储卡: /cún chǔ kǎ/: thẻ nhớ
- 药品: /yào pǐn/: các sản phẩm thuốc
止疼药: /zhǐ téng yào/: thuốc giảm đau
感冒药: /gǎn mào yào/: thuốc cảm cúm
止泻药: /zhǐ xiè yào/: thuốc đi ngoài
晕车/船药: /yùn chē yào / yùn chuán yào/: thuốc chống say tàu xe
创可贴: /chuàng kě tiē/: băng cá nhân
防晒霜: /fáng shài shuāng/: kem chống nắng
防虫驱蚊: /fáng chóng qū wén/: thuốc chống côn trùng
眼药水: /yǎn yào shuǐ/: thuốc nhỏ mắt
退烧药: /tuì shāo yào/: thuốc hạ sốt
化妆品: /huà zhuāng pǐn/: đồ trang điểm
地图: /dì tú/: bản đồ
指南针: /zhǐ nán zhēn/: kim chỉ nam, la bàn
伞: /sǎn/: ô
塑料袋: /sù liào dài/: túi ni lông
卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
湿纸巾: /shī zhǐ jīn/: giấy ướt
小扇子: /xiǎo shànzi: quạt tay nhỏ
小水瓶: /xiǎo shuǐ píng/: bình nước
雨衣: /yǔ yī/: áo mưa
暖暖袋: /nuǎn nuǎn dài /: túi giữ ấm
望远镜: /wàng yuǎn jìng/: kính viễn vọng
零食: /líng shí/: đồ ăn vặt
扑克牌: /pū kè pái/: tú lơ khơ
饮料: /yǐn liào/: nước uống
Nếu bạn đi du lịch nước ngoài thì bạn sẽ cần phải chuẩn bị thêm những thứ sau đây nhé:
护照: /hù zhào/: hộ chiếu
鉴证: /jiàn zhèng/: visa
双币银行卡: /shuāng bì yín xíng kǎ/: thẻ ngân hàng tiền tệ kép
机票: /jī piào/: vé máy bay
Giờ các bạn đã biết khi đi du lịch chúng mình cần mang theo những gì rồi đúng không nào? Chuẩn bị sắm sửa hành lí và xách vali lên thôi nào! Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!