Tiếng Trung bồi: Cô ấy đi ra ngoài rồi

18/02/2016 15:10
Tìm hiểu cách diễn đạt khi muốn nói rằng một người không có ở đây và người đó đã đi ra ngoài rồi trong tiếng Trung giao tiếp

Trong tiếng Trung giao tiếp khi muốn nói rằng một người không có ở đây và người đó đã đi ra ngoài rồi chúng ta phải diễn đạt như thế nào. Hãy cùng chuyên mục tiếng Trung phiên âm bồi của Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu qua đoạn hội thoại qua điện thoại trong bài học số 70 ngày hôm nay nhé. 

 

Xem thêm: Cách diễn đạt hành động trong quá khứ bằng tiếng Trung

 

BÀI 70: CÔ ẤY RA NGOÀI RỒI

A: 喂,请问张小姐在吗?
wèi, qǐng wèn Zhāng Xiǎojie zài ma?
Uây, trỉnh uân chang xéo chiể chai ma?
Alo, xin hỏi cô Trương có ở đó không?
 

B: 对不起,她不在。
duìbuqǐ, tā bù zài.
Tuây pu trỉ, tha pú chai.
Xin lỗi, cô ấy không ở đây


 
A: 她出去了吗?
tā chūqù le ma?
Tha chu truy lơ ma?
Cô ấy đi ra ngoài à


 
B: 对,她出去了。
duì, tā chūqù le.
Tuây, tha chu truy lơ.
Đúng, cô ấy đi ra ngoài rồi

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

1.喂 wèi uây: alo
2.请问 qǐng wèn Trỉnh uân: Xin hỏi
3.在 zài chai: Ở
4.出去 chūqù Chu truy: Ra ngoài
5.对 duì tuây: Đúng
6.吗 ma Ma: Có…không?

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.回来 huílai Huấy lái: Quay về
2.接电话 jiē diànhuà Chiê ten hoa: Nghe điện thoại
3.回电话 huí diànhuà Huấy ten hoa: Trả lời điện thoại
4.电话号码 diànhuà hàomǎ Ten hoa hao mả: Số điện thoại
5.手机号码 shǒujī hàomǎ Sẩu chi hao mả: Số di động

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương