Học tiếng Trung bồi bài 57: Mua vé máy bay

03/01/2016 09:20
Chuyên mục học tiếng Trung phiên âm bồi bài số 57 về tình huống giao tiếp cách mua vé máy bay

Bài học 57 trong chuyên đề học tiếng Trung bồi của Tiếng Trung Ánh Dương hôm nay chúng ta sẽ học các câu khẩu ngữ và từ vựng tiếng Trung về tình huống giao tiếp khi mua vé máy bay. Để mua được vé máy bay, bạn cần phải nắm vững các bài học về số đếm trong tiếng Trung, về cách hỏi giá cả, nói về thời gian và địa điểm. Chúng ta bắt đầu vào bài học nhé

 

Xem thêm:

Mẫu câu thông dụng khi mua vé máy bay

Mua vé tàu cao tốc

 

BÀI 57: MUA VÉ MÁY BAY

 

 

A: 我要去厦门。机票多少钱?
wǒ yào qù Xiàmén. jīpiào duōshǎo qián?
ủa dao truy xe mấn. chin peo tua sảo chén?
Tôi muốn đến hạ Môn, giá vé máy bay là bao nhiêu?

 

B: 今天去九百。
jīntiān qù jiǔ bǎi.
Chin then truy chiếu pải.
Hôm nay đi là 900.

 

A: 明天呢?
míngtiān ne?
Mính then nơ?
Thế còn ngày mai.

 

B: 明天六百。
míngtiān liù bǎi.
Mính then liêu pải.
Mai là 600.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.我    wǒ    ủa: tôi
2.要    yào    dao: muốn
3.去    qù    truy: đi
4.厦门    Xiàmén    Xe mấn: Hạ Môn
5.机票    jīpiào    Chi peo: vé máy bay
6.多少钱    duōshǎo qián    Tua sảo chén: bao nhiêu tiền
7.今天    jīntiān    Chin then: hôm nay
8.百    bǎi    Pải: 100
9.明天    míngtiān    Mính then: ngày mai
10.九百    jiǔ bǎi    Chiếu pải: 900
11.六百    liù bǎi    Liêu pải: 600

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.飞机    fēijī    Phây chi: máy bay
2.坐飞机    zuò fēijī    Chua phây chi: đi máy bay
3.火车票    huǒchēpiào    Huổ chưa peo: vé tàu
4.贵    guì    quây: đắt
5.便宜    piányi    Pén y: rẻ
6.打折    dǎzhé    Tả chứa: chiết khấu
7.上海    Shànghǎi    Sang hải: Thượng Hải
8.福建    Fújiàn    Phu chen: Phúc Kiến
9.北京    Běijīng    Pẩy chinh: Bắc Kinh
10.西安    Xī'ān    Xi an: Tây An
11.后天    hòutiān    Hâu then: ngày kia

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương