Cách mua các loại vé trong tiếng Trung

08/11/2017 15:10
Bạn biết cách mua vé xem phim, mua vé tàu, mua vé máy bay hay mua vé vào công viên bằng tiếng Trung chưa. Hôm nay chúng ta sẽ học về cách mua vé trong tiếng Trung nhé

Mua vé bằng tiếng Trung

 

NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG KHI MUA VÉ
 

Trong cuộc sống hàng ngày hay khi đi du lịch cùng người thân bạn bè, chúng ta có thể dễ dàng gặp những tình huống giao tiếp cụ thể khi mua những loại vé khác nhau, từ vé xem phim, vé máy bay, vé tàu, vé công viên… Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn những mẫu câu thiết thực nhất để mua vé bằng tiếng Trung trong những trường hợp trên nhé!

 

Xem thêm các bài học liên quan:

Mua SIM điện thoại

Mua giày trong tiếng Trung

Mua gia vị

 

Những mẫu câu thông dụng khi mua vé xem phim:

 

1.能给我两张《童话》的票吗?
Néng gěi wǒ liǎng zhāng “tónghuà” de piào ma?
Có thể cho tôi hai vé phim Đồng Thoại không?


2.我想买一张《童话》的学生票。
Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng “tónghuà” de xuéshēng piào.
Tôi muốn mua 1 vé học sinh phim Đồng Thoại.


3.麻烦给我两点半的票。
Máfan gěi wǒ liǎng diǎn bàn de piào.
Hãy cho tôi vé chiếu lúc 2h30.


4.我想买一张普通票和一张3D票。
Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng pǔtōng piào hé yī zhāng 3D piào.
Tôi muốn mua 1 vé 2D với 1 vé 3D.


5.前排还有位置吗?
Qián pái hái yǒu wèizhì ma?
Hàng ghế trước còn chỗ ngồi không?


6.我有学生证可以给我们打折吗?
Wǒ yǒu xuéshēng zhèng kěyǐ gěi wǒmen dǎzhé ma?
Tôi là học sinh có được giảm giá không?

 

7.我想买一杯可乐和一桶爆米花。
Wǒ xiǎng mǎi yībēi kělè hé yī tǒng bào mǐhuā.
Tôi muốn mua một cốc coca và một suất bỏng ngô


8.我的票是几排几号呢?
Wǒ de piào shì jǐ pái jǐ hào ne?
Vé của tôi là số mấy hàng mấy.

 

Những mẫu câu thông dụng khi mua vé tàu hỏa


1.我要买一张去北京的票。
Wǒ yāomǎi yī zhāng qù Běijīng de piào.
Tôi muốn một vé đi Bắc Kinh.


2.您要慢车还是快车? 软座还是硬座?
Nín yào mànchē háishì kuàichē? Ruǎn zuò háishì yìngzuò?
Ngài muốn vé tàu chậm hay tàu nhanh? Ghế mềm hay ghế cứng?


3.这列火车什么时候出发?
Zhè liè huǒchē shénme shíhòu chūfā?
Chuyến tàu này bao giờ xuất phát?


4.这列火车有餐车吗?
Zhè liè huǒchē yǒu cānchē ma?
Chuyến tàu này có toa ăn không?


5.这列火车有卧铺车厢吗?
Zhè liè huǒchē yǒu wòpù chēxiāng ma?
Chuyến tàu này có khoang có giường ngủ không?


6.请给我一张成人票和一张儿童票。
Qǐng gěi wǒ yī zhāng chéngrén piào hé yī zhāng értóng piào.
Hãy cho tôi một vé người lớn và một vé trẻ em.

 

Những mẫu câu thông dụng khi mua vé máy bay


1.早上10点半有班机。
Zǎoshang 10 diǎn bàn yǒu bānjī.
10h 30 buổi sáng có chuyến bay.


2.请告诉我你的名字、手机号和身份证号。
Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzì, shǒujī hào hé shēnfènzhèng hào.
Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số CMT của bạn.


3.去日本的经济舱机票多少钱?
Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshǎo qián?
Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu?


4.我想订两张今天西北航空公司7班次到天津的机票。
Wǒ xiǎng dìng liǎng zhāng jīntiān xīběi hángkōng gōngsī 7 bāncì dào Tiānjīn de jīpiào.
Tôi muốn đặt hai vé của công ty hàng không Tây Bắc chuyến số 7 hôm nay đến Thiên Tân.


5.我要往返票,1月3日飞回天津。
Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn.
Tôi muốn vé khứ hồi, 3/1 bay về Thiên Tân.


6.您要头等舱还是经济舱?
Nín yào tóuděng cāng háishì jīngjì cāng?
Ngài muốn vé hạng nhất hay vé phổ thông?


7.我要一张去美国的单程二等票。
Wǒ yào yī zhāng qù měiguó de dānchéng èr děng piào.
Tôi muốn một vé hạng hai một chiều đến Mỹ.


8.我能改一下订票的班机吗?
Wǒ néng gǎi yīxià dìng piào de bānjī ma?
Tôi có thể thay đổi chuyến bay không?


9.我想把9月16日预订的班机取消,改订9月19日的班机。
Wǒ xiǎng bǎ 9 yuè 16 rì yùdìng de bānjī qǔxiāo, gǎidìng 9 yuè 19 rì de bānjī.
Tôi muốn hủy chuyển bay đặt 16-9, chuyển sang chuyến bay 19-9.


10.飞机何时起飞?
Fēijī hé shí qǐfēi?
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?


11.我要坐在飞机前部/要一个靠窗的座位。
Wǒ yào zuò zài fēijī qián bù/yào yīgè kào chuāng de zuòwèi.
Tôi muốn ghế ở đầu máy bay/muốn ghế cạnh cửa sổ.


12.我要再确认一下我从伦敦到东京的班机。
Wǒ yào zài quèrèn yīxià wǒ cóng Lúndūn dào Dōngjīng de bānjī.
Tôi muốn xác nhận lại chuyến bay từ London đến Tokyo của tôi.


13.我要退这张票。
Wǒ yào tuì zhè zhāng piào.
Tôi muốn trả lại vé này.

 

Những mẫu câu thông dụng khi mua vé công viên


1.单人通游年票多少钱一张?
Dān rén tōng yóu nián piào duōshǎo qián yī zhāng?
Vé 1 người bình thường là bao nhiêu tiền?


2.双人优惠套票和三人优惠套票多少钱一张?
Shuāngrén yōuhuì tào piào hé sān rén yōuhuì tào piào duōshǎo qián yī zhāng?
Vé ưu đãi 2 người với ưu đãi 3 người là bao nhiêu một tấm?


3.我想一张成人票和一张儿童票。
Wǒ xiǎng yī zhāng chéngrén piào hé yī zhāng értóng piào.
Tôi muốn 1 vé người lớn và 1 vé trẻ em.


4. 1.2M以下的儿童是免票吗?
1.2M yǐxià de értóng shì miǎnpiào ma?
Trẻ em dưới 1,2M được miễn phí đúng không?


5.我们一共有十六人,可以打几折?
Wǒmen yīgòng yǒu shíliù rén, kěyǐ dǎ jǐ zhé?
Chúng tôi có 16 người, có thể được giảm giá bao nhiêu?

 

6.这票有时间限制吗?
Zhè piào yǒu shíjiān xiànzhì ma?
Vé này có hạn chế thời gian không?

 

Vậy là chúng ta đã biết cách giao tiếp cụ thể khi đi mua những loại vé trên bằng tiếng Trung rồi phải không! Tiếng Trung Ánh Dương mong là bài viết này giúp ích thật nhiều cho các bạn!

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương