TÌM HIỂU CÁCH ĐẶT PHÒNG BẰNG TIẾNG TRUNG
Chủ đề của hôm nay là một hoạt động vô cùng quan trọng khi đi du lịch, đó chính là: đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung. Những từ vựng chủ đề này như loại phòng, thủ tục, nhân viên hay đoạn hội thoại mẫu đều có trong bài viết dưới đây:
Từ vựng liên quan tới đặt phòng khách sạn
饭店 fàndiàn: khách sạn 预定 yùdìng: dự kiến, dự định 登记 dēngjì: đăng kí 预订 yùdìng: đặt phòng 定金 dìngjīn: đặt cọc 确认 quèrèn: xác nhận 取消 qǔxiāo: hủy bỏ 来客单 láikèdān: khách vãng lai 柜台 guìtái: quầy lễ tân 接待员 jiēdài : lễ tân 楼层服务员 lóucéngfúwùyuán: phục vụ tầng 电梯 diàntī: thang máy 游泳池 yóuyǒngchí: hồ bơi 台球室 táiqiúshì: phòng bi - a 健身房 jiànshēnfáng: phòng thể dục 双人房 shuāngrénfáng: phòng đôi 单人间 dānrénjiān: phòng đơn 三人间 sānrénjiān: phòng ba 标准间 biāozhǔnjiān: phòng tiêu chuẩn 高 级房 gāojífángphòng: cao cấp 家庭套房 jiātíngtàofáng: phòng gia đình 总统套房 zǒngtǒngtàofáng: phòng tổng thống
|
双人床 shuāngrénchuáng: giường đôi 特大号床 tèdàhàochuáng: giường kingsize 大 号 床 dàhàochuáng: giường cỡ lớn 房价 fángjiàgiá: thuê phòng 优惠价 yōuhuìgiá: ưu đãi 服务费 fúwùfèi: phí phục vụ 折扣 zhékòu: chiết khấu 登记入住 dēngjìrùzhù: check-in 结帐退房 jiézhàngtuìfáng: thanh toán trả phòng 信用卡 xìnyòngkǎ: thẻ tín dụng 行李 xínglǐ: hành lý 全名 quán míng: tên đầy đủ 填写 tiánxiě: điền, nhập 国籍 guójí: quốc tịch 签名 qiānmíng: chữ ký 护照 hùzhào: hộ chiếu 收据 shōujù: biên lai 账单 zhàngdānhóa đơn 淡季 dànjì: trái mùa, mùa vắng khách 旺季 wàngjì: mùa rộ 长途电话 chángtúdiànhuà: cuộcgọiđườngdài 市内电话 shì nèi diànhuà: cuộc gọi nội mạng
|
Các bài viết cùng chủ đề liên quan:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn
Đàm thoại tiếng Hoa trong khách sạn, nhà hàng
Hội thoại mẫu cách đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
A: 你好,这里是明红饭店,请问您需要什么服务?
Nǐ hǎo, zhèli shì míng hóng fàndiàn, qǐngwèn nín xūyào shénme fúwù?
Xin chào, đây là khách sạn Minh Hồng, tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: 我需要预订一间房。
Wǒ xūyào yùdìng yī jiàn fáng.
Tôi cần đặt một phòng .
A: 我们饭店有不同类型的房间,您需要哪种房间呢?
Wǒmen fàndiàn yǒu bùtóng lèixíng de fángjiān, nín xūyào nǎ zhǒng fángjiān ne?
Phòng của khách sạn chúng tôi có rất nhiều loại, bạn muốn đặt loại nào?
B: 我不是很确定,你能不能给我做一下简单的介绍?
Wǒ bùshì hěn quèdìng, nǐ néng bùnéng gěi wǒ zuò yīxià jiǎndān de jièshào?
Tôi vẫn chưa quyết định, có thể giới thiệu qua cho tôi biết được không?
A: 好的,我们饭店提供标准单人间和标准双人间,除此之外还有对贵宾的特殊套房。
Hǎo de, wǒmen fàndiàn tígōng biāozhǔn dān rénjiān hé biāozhǔn shuāng rénjiān, chúcǐ zhī wài hái yǒu duì guìbīn de tèshū tàofáng
Được thôi, khách sạn chúng tôi có phòng đơn tiêu chuẩn và phòng đôi tiêu chuẩn. Ngoài ra còn có những phòng đặc biệt cho khách quý.
A: 谢谢,我想预定一间单人标准间,最好是介于4楼到7楼之间的。我需要你们的工作人员在九点前打开窗户并打扫房间,可以吗?
Xièxiè, wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn dānrén biāozhǔn jiān, zuì hǎo shì jièyú 4 lóu dào 7 lóu zhījiān de. Wǒ xūyào nǐmen de gōngzuò rényuán zài jiǔ diǎn qián dǎkāi chuānghù bìng dǎsǎo fángjiān, kěyǐ ma?
Cảm ơn, tôi muốn đặt một phòng đơn tiêu chuẩn, tốt nhất từ tầng 4-7. Tôi muốn nhân viên vào trước 9h mở cửa sổ và quét dọn phòng, có được không?
A: 好的,先生,我已经记下了你的要求。我先在电脑上查询一下,6楼的603房间,你还有什么要求吗?
Hǎo de, xiānshēng, wǒ yǐjīng jì xiàle nǐ de yāoqiú. Wǒ xiān zài diànnǎo shàng cháxún yīxià, 6 lóu de 603 fángjiān, nǐ hái yǒu shén me yāoqiú ma?
Được rồi, thưa ông, tôi đã ghi lại yêu cầu của ngài. Ngài trước tiên kiểm tra trên điện thoại chút, P603 tầng 6, ngài còn có yêu cầu nào khác không?
B: 没有,谢谢,房间费用是多少钱?
Méiyǒu, xièxiè, fángjiān fèiyòng shì duōshǎo qián?
Không có, cảm ơn, tiền thuê phòng là bao nhiêu vậy?
A: 房费是580元。
Fángfèi shì 580 yuán.
Tiền thuê phòng là 580 tệ .
B: 你们没有折扣吗?
Nǐmen méiyǒu zhékòu ma?
Không được chiết khấu sao?
A: 非常抱歉,先生。如果你想打折必须是我们酒店的协议客户 。
Fēicháng bàoqiàn, xiānshēng. Rúguǒ nǐ xiǎng dǎzhé bìxū shì wǒmen jiǔdiàn de xiéyì kèhù.
Thật xin lỗi, thưa ông, Nếu muốn chiết khấu thì ngài phải là khách hàng hội viên của chúng tôi.
B: 好,那就算了!
Hǎo, nà jiùsuànle
Vậy thì thôi vậy!
A: 能为您服务是我们酒店的荣幸。
Néng wéi nín fúwù shì wǒmen jiǔdiàn de róngxìng.
Có thể phục vụ ngài là vinh dự của chúng tôi
B: 谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.
Chủ đề đặt phòng khách sạn thật bổ ích và thú vị phải không, hãy chờ đợi những bải viết hay chủ đề mới càng mới mẻ và thú vị trong thời gian tới nhé!