250 từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

20/10/2016 17:00
 
250 TỪ VỰNG VỀ THƯ VIỆN TRONG TIẾNG TRUNG
 
1. Thư viện thành phố: 城市图书馆  Chéngshì túshū guǎn 
2. Thư viện làng: 农村图书馆  nóngcūn túshū guǎn 
3. Thư viện tỉnh: 省图书馆  shěng túshū guǎn 
4. Thư viện khu: 区图书馆  qū túshū guǎn 
5. Thư viện huyện: 县图书馆  xiàn túshū guǎn 
6. Thư viện nhà máy: 厂图书馆  chǎng túshū guǎn 
7. Thư viện nhà trường: 学校图书馆  xuéxiào túshū guǎn 
8. Thư viện trường đại học: 大学图书馆  dàxué túshū guǎn 
9. Thư viện khoa học xã hội: 文科图书馆  wénkē túshū guǎn 
10. Thư viện khoa học tự nhiên: 理科图书馆  lǐkē túshū guǎn 
11. Thư viện công cộng: 公共图书馆  gōnggòng túshū guǎn 
12. Thư viện tư nhân: 私人图书馆  sīrén túshū guǎn 
13. Thư viện gia đình: 家庭图书馆  jiātíng túshū guǎn 
14. Thư viện học thuật: 学术图书馆  xuéshù túshū guǎn 
15. Thư viện văn bản: 版本 图书馆  bǎnběn túshū guǎn 
16. Thư viện lưu động: 流动图书馆  liúdòng túshū guǎn 
17. Thư viện cho mượn (về nhà): 巡回图书馆  xúnhuí túshū guǎn 
18. Thư viện cho thuê sách: 收费的租书图书馆  shōufèi de zū shū túshū guǎn 
19. Thư viện nhi đồng: 儿童图书馆  értóng túshū guǎn 
20. Thư viện nông nghiệp: 农业图书馆  nóngyè túshū guǎn 
21. Thư viện tự chọn: 开架图书馆  kāijià túshū guǎn 
22. Văn phòng: 办公室  bàngōngshì 
23. Phòng biên tập thư mục: 采编部  cǎibiān bù 
24. Phòng bổ sung: 采集部  cǎijí bù 
25. Phòng thư mục, phòng biên mục: 编目部  biānmù bù 
26. Phòng tạp chí: 报刊部  bàokān bù 
27. Phòng công tác bạn đọc: 流通部  liútōng bù 
28. Phòng mượn (sách): 借书部  jiè shū bù 
29. Phòng thông tin tư liệu: 情报资料部  qíngbào zīliào bù 
30. Phòng thông tin thư viện: 图书情报部  túshū qíngbào bù 
31. Phòng đọc tham khảo: 参考阅览部  cānkǎo yuèlǎn bù 
32. Phòng sách quý hiếm: 珍本部  zhēnběnbù 
33. Phòng đóng và tu bổ sách: 装订部  zhuāngdìng bù 
34. Trung tâm tư liệu: 资料中心  zīliào zhōngxīn
35. Phòng mục lục (thư mục): 目录室  mùlù shì
36. Quầy cho mượn sách: 借书服务台  jiè shū fúwù tái
37. Kho sách: 书库  shūkù
38. Phòng đọc sách khoa học xã hội: 文科阅览室  wénkē yuèlǎn shì
39. Phòng đọc sách khoa học tự nhiên: 理科阅览室  lǐkē yuèlǎn shì
40. Phòng đọc sách khoa học kỹ thuật: 科技阅览室  kējì yuèlǎn shì 
41. Phòng đọc (dành cho) giáo viên: 教师阅览室  jiàoshī yuèlǎn shì 
42. Phòng đọc báo tạp chí: 报刊阅览室  bàokān yuèlǎn shì 
43. Phòng đọc báo: 阅报室  yuè bào shì 
44. Phòng đọc tạp chí: 期刊阅览室  qíkān yuèlǎn shì 
45. Phòng đọc dành cho người khiếm thị: 盲人阅览室  mángrén yuèlǎn shì 
46. Đọc giả: 读者  dúzhě 
47. Công tác phục vụ và mượn thư tịch: 图书借阅服务  túshū jièyuè fúwù 
48. Êtikét, nhãn (sách): 标签  biāoqiān 
49. Phiếu tra tên sách (fix): 书名卡  shū míng kǎ 
50. Ký hiệu phân loại: 类号  lèi hào 
51. Hướng dẫn tra cứu thư mục: 目录索引  mùlù suǒyǐn 
52. Mục lục văn hiến: 文献目录  wénxiàn mùlù 
53. Hướng dẫn tra cứu tên sách: 书名索引  shū míng suǒyǐn 
54. Bạn đọc, người mượn sách: 借书人  jiè shū rén 
55. Thẻ mượn: 借书证  jiè shū zhèng 
56. Người có thẻ mượn: 持有借书者  chí yǒu jiè shū zhě 
57. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách): 借书单  jiè shū dān 
58. Thời hạn đọc và mượn sách: 借阅期限  jièyuè qíxiàn
59. Trả sách: 书的归还  shū de guīhuán
60. Đến hạn: 到期的  dào qí de 
61. Quá hạn: 逾期的  yúqí de 
62. Giấy báo quá hạn: 逾期通知单  yúqí tōngzhī dān
63. Mượn tiếp (gia hạn): 续借  xù jiè
64. Tiền phạt quá hạn: 过期罚款  guòqí fákuǎn
65. Bồi thường: 赔偿  péicháng
66. Phạt tiền do làm hỏng sách: 损坏罚款  sǔnhuài fákuǎn
67. Thư viện liên hoàn: 馆际互借  guǎn jì hù jiè
68. Thông báo sách mới: 新书预告  xīnshū yùgào
69. Triển lãm sách: 书展  shūzhǎn
70. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc): 读书俱乐部  dúshū jùlèbù 
71. Người lấy trộm sách: 偷(tōu)书人  tōu (tōu) shū rén 
72. Mục lục theo fix: 卡片目录  kǎpiàn mùlù
73. Tủ mục lục theo fix: 卡片目录柜  kǎpiàn mùlù guì
74. Phát hành thư tịch: 图书馆版  túshū guǎn bǎn
75. Tem thư tịch: 图书馆章  túshū guǎn zhāng
76. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện: 图书馆书库的小单间  túshū guǎn shūkù de xiǎo dānjiān 
77. Thư viện học: 图书馆学  túshū guǎn xué
78. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện): 图书馆馆长  túshū guǎn guǎn zhǎng 
79. Phó giám đốc thư viện: 图书馆副馆长  túshū guǎn fù guǎn zhǎng 
80. Thủ thư: 图书馆理员  túshū guǎn lǐ yuán 
81. Người soạn thư mục: 编目员  biānmù yuán 
82. Người làm fix: 打卡员  dǎkǎ yuán 
83. Người phân loại thư tịch: 图书分类员  túshū fēnlèi yuán 
84. Phòng photocopy: 复印室  fùyìn shì 
85. Máy photocopy: 复印机  fùyìnjī 
86. Máy photocopy tĩnh điện: 静电复印机  jìngdiàn fùyìnjī 
87. Máy in chụp trực tiếp: 直接影印机  zhíjiē yǐngyìn jī 
88. Thang máy chuyển sách: 运书电梯  yùn shū diàntī
89. Xe chuyển sách: 运书小车  yùn shū xiǎochē
90. Nhân viên mua sắm thư tịch: 图书采购员  túshū cǎigòu yuán 
91. Tạp chí đang còn hạn: 当期杂志  dāngqí zázhì 
92. Báo chí quá hạn: 过期报纸  guòqí bàozhǐ 
93. Tập san hằng kỳ quá hạn: 过期期刊  guòqí qíkān 
94. Bìa bọc (sách): 护封  hù fēng
95. Nắp túi bọc sách: 书的护封的内折变  shū de hù fēng de nèi zhé biàn 
96. Trang sách: 书页  shūyè 
97. Trang tên sách: 书名页  shū míng yè
98. Trang bản quyền: 版权页  bǎnquán yè
99. Thẻ đánh dấu trang sách: 书签  shūqiān 
100. Nhãn sách của người giữ sách: 藏书者标签  cángshū zhě biāoqiān 
101. Kệ sách: 书立  shū lì 
102. Giá sách: 书架  shūjià 
103. Giá sách nhiều tầng: 多层书架  duō céng shūjià
104. Giá sách hai mặt: 双面书架  shuāng miàn shūjià
105. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架  xíng shūjià
106. Tủ sách: 书橱  shūchú 
107. Giá xem sách: 看书架  kàn shūjià
108. Giá để đọc sách: 阅览架  yuèlǎn jià
109. Giá sách xoay: 旋转阅览架  xuánzhuǎn yuèlǎn jià
110. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架  zhēnběn shūjià
111. Giá để sách tham khảo: 参考书书架  cānkǎo shū shūjià
112. Giá để thư tịch: 图书上架  túshū shàngjià
113. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜  shūjí chénliè guì
114. Đọc tự chọn: 开架阅览  kāijià yuèlǎn 
115. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证  rù shūkù yuè lǎn zhèng 
116. Cái kẹp báo: 报夹  bào jiá 
117. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹  zázhì jiā 
118. Giá báo: 报(bào)架  bào (bào) jià
119. Giá tập san: 期刊架  qíkān jià
120. Thẻ từ: 磁卡  cíkǎ
121. Máy đọc micro phim: 显微阅读器  xiǎn wéi yuèdú qì
122. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机  kǎpiàn chuānkǒng jī
123. Đóng cửa sách: 装订  zhuāngdìng
124. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书  cáng (cánɡ) shū 
125. Sách quý: 珍本  zhēn běn 
126. Sách độc bản: 孤本  gūběn 
127. Sách quý hiếm: 秘本  mìběn 
128. Sách hướng dẫn: 索引本  suǒyǐn běn 
129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本  shāngǎi běn 
130. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本  zhíjiē yǐngyìnběn 
131. Sách in ôp-set, bản in ôp-set: 照相平版胶印本  zhàoxiàng píngbǎn jiāoyìn běn 
132. Sách hợp đính: 合订本  hé dìng běn 
133. Sách biểu: 赠阅本  zèngyuè běn 
134. Sách dùng chữ giản thể: 简写本  jiǎnxiě běn 
135. Sách viết lại: 改写本  gǎixiě běn 
136. Sách chú thích: 注释本  zhùshì běn 
137. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本  dānxíngběn 
138. Sách trích đoạn: 节选本  jiéxuǎn běn 
139. Sách in nhỏ lại: 缩印本  suōyìn běn 
140. Sách mẫu: 新书样本  xīnshū yàngběn 
141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本  háohuá jīngzhuāng běn 
142. Sách độc bản: 绝版书  juébǎn shū
143. Sách đóng bìa mềm: 平装书  píngzhuāng shū 
144. Sách đóng bìa cứng: 精装书  jīngzhuāng shū 
145. Sách bìa bọc vải: 布面书  bù miàn shū 
146. Sách đóng buộc chỉ: 线装书  xiànzhuāng shū 
147. Bản mới: 新版  xīnbǎn
148. Nguyên bản: 原版  yuánbǎn
149. Xuất bản lần đầu: 初版  chūbǎn
150. Tái bản: 再版  zàibǎn
151. Bàn in thử, sách in thử: 试用版  shìyòng bǎn
152. Sách đã chỉnh lý: 修订版  xiūdìng bǎn
153. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版  zēngdìng bǎn
154. Sách bỏ túi: 袖珍版  xiùzhēn bǎn
155. Sách phổ cập: 普及版  pǔjí bǎn
156. Bản quốc tế: 国际版  guójì bǎn
157. Bản hải ngoại: 海外版  hǎiwài bǎn
158. Bản in lậu: 盗印版  dàoyìn bǎn
159. Bìa ngoài: 封面  fēngmiàn 
160. Bìa sau: 内封面  nèi fēngmiàn 
161. Trang bìa bốn: 封底  fēngdǐ
162. Mục lục: 目录  mùlù
163. Sách đọc có âm thanh: 有声读物  yǒushēng dúwù
164. Sách đọc tham khảo: 预约的书  yùyuē de shū 
165. Sách có tranh minh họa: 有插图的书  yǒu chātú de shū 
166. Sách giới thiệu: 推荐的书  tuījiàn de shū 
167. Bách khoa toàn thư: 百科全书  bǎikē quánshū 
168. Từ điển: 词典  cídiǎn
169. Tranh ảnh: 图片  túpiàn
170. Bản thảo: 手稿  shǒugǎo 
171. Bản đồ: 地图  dìtú
172. Tập bản đồ: 地图集  dìtú jí
173. Tác phẩm chuyên ngành: 专著  zhuānzhù
174. Tập thơ: 诗集  shījí
175. Tập ca khúc: 歌曲集  gēqǔ jí
176. Sách giáo khoa: 教科书  jiàokēshū 
177. Sổ tay: 手册  shǒucè
178. Tập sách nhỏ: 小册子  xiǎo cèzi 
179. Sách ngữ pháp: 语法书  yǔfǎ shū 
180. Kịch: 戏剧  xìjù
181. Tản văn (ký), văn xuôi: 散文  sǎnwén 
182. Thơ ca: 诗歌  shīgē 
183. Tiểu thuyết: 小说  xiǎoshuō
184. Bình luận: 评论  pínglùn
185. Bình luận ngắn: 短评  duǎn píng
186. Bình luận sách: 书评  shū píng
187. Bình luận kịch: 剧评  jù píng
188. Bình luận tin tức: 新闻评论  xīnwén pínglùn
189. Phê bình văn nghệ: 文艺评论  wényì píng lùn
190. Xã luận: 社论  shèlùn
191. Tùy bút: 随笔  suíbǐ
192. Biên niên sử: 编年史  biān niánshǐ
193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记  dàshìjì
194. Toàn tập: 全集  quánjí
195. Tuyển tập: 选集  xuǎnjí
196. Tập hợp và biên tập: 汇编  huìbiān 
197. Văn tuyển: 文选  wénxuǎn 
198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách: 活页文选  huóyè wénxuǎn 
199. Sách lịch: 历书  lìshū 
200. Phim đèn chiếu: 幻灯片  huàndēng piàn 
201. Băng hình: 录像带  lùxiàngdài
202. Sách tham khảo: 参考书籍  cānkǎo shūjí
203. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍  kējì shūjí
204. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍  kēpǔ shūjí
205. Sách nông nghiệp: 农业书籍  nóngyè shūjí 
206. Sách tôn giáo: 宗教书籍  zōng jiāo shūjí
207. Sách nghệ thuật: 艺术书籍  yìshù shūjí 
208. Sách cấm: 禁书  jìnshū 
209. Báo tạp chí (báo chí): 报刊  bàokān
210. Báo chí mang tính toàn quốc: 全国性报刊  quánguó xìng bàokān 
211. Báo chí địa phương: 地方报刊  dìfāng bàokān
212. Báo chí nước ngoài: 外国报刊  wàiguó bàokān
213. Báo: 报纸  bàozhǐ 
214. Nhật báo: 日报  rìbào
215. Báo chí đại chúng: 通俗报刊  tōngsú bàokān
216. Báo tuần: 周报  zhōubào
217. Báo chí ngoại văn: 外文报纸  wàiwén bàozhǐ 
218. Báo chí nhà nước: 官方报纸  guānfāng bàozhǐ 
219. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报  zhèngfǔ jīguān bào
220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报  zhèngdǎng jīguān bào 
221. Báo quân đội: 军报  jūn bào
222. Tạp chí: 杂志  zázhì 
223. Tập san theo kỳ: 定期刊物  dìngqí kānwù 
224. Tập san không theo kỳ: 不定期刊物  bù dìngqí kānwù 
225. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志  zònghé xìng zázhì
226. Tạp chí kinh tế: 经济杂志  jīngjì zázhì
227. Tạp chí học thuật: 学术性刊物  xuéshù xìng kānwù 
228. Tạp chí văn học: 文学杂志  wénxué zázhì 
229. Học báo: 学报  xuébào
230. Tạp chí giáo dục: 教育杂志  jiàoyù zázhì
231. Tạp chí phổ thông: 通俗杂志  tōngsú zázhì
232. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志  tǐyù zázhì
233. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志  értóng zázhì
234. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志  fùnǚ zázhì
235. Tạp chí thời trang: 时装杂志  shízhuāng zázhì
236. Tạp chí hài: 幽默杂志  yōumò zázhì
237. Tạp chí quân sự: 军事杂志  jūnshì zázhì
238. Tạp chí tin tức: 新闻杂志  xīnwén zázhì 
239. Tạp chí tiếng nước ngoài: 外文杂志  wàiwén zázhì 
240. Tập san của đảng: 党刊  dǎng kān 
241. Sách tranh: 画册  huàcè 
242. Họa báo, báo ảnh: 画报  huàbào
243. Tập san tranh: 画刊  huà kān 
244. Truyện tranh: 连环漫画册  liánhuán mànhuà cè
245. Phụ trương báo: 增刊  zēngkān 
246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊  xīngqírì zēngkān 
247. Niên giám: 年鉴  niánjiàn
248. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿  Láibīn liúyán bù
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương