325 từ vựng chủ đề quân đội

13/10/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI:
 
1. Bộ quốc phòng: 国防部  Guófáng bù
2. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长  guófáng bùzhǎng
3. Tổng cục chính trị: 总政治部  zǒng zhèngzhì bù
4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部  zǒng cānmóu bù
5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部  zǒng hòuqín bù
6. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部  jūnqū sīlìng bù
7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部  jǐngbèi sīlìng bù
8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部  xiànbīng sīlìng bù
9. Tổng tư lệnh: 总司令  zǒng sīlìng
10. Tư lệnh: 司令官  sīlìng guān
11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官  zhǐhuī guān
12. Tham mưu trưởng: 参谋长  cānmóu zhǎng
13. Tham mưu: 参谋  cānmóu
14. Phó quan: 副官  fùguān
15. Lục quân: 陆军  lùjūn
16. Hải quân: 海军  hǎijūn
17. Không quân: 空军  kōngjūn
18. Sĩ quan: 军官  jūnguān
19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官  lùjūn jūnguān
20. Sĩ quan hải quân: 海军军官  hǎijūn jūnguān
21. Sĩ quan không quân: 空军军官  kōngjūn jūnguān
22. Binh lính: 士兵  shìbīng
23. Lính thủy: 水兵  shuǐbīng
24. Phi công: 飞行员  fēixíngyuán
25. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划  guófáng jìhuà
26. Ngân sách quốc phòng: 国防预算  guófángyùsuàn
27. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支  guófáng kāizhī
28. Mục tiêu quân sự: 军事目标  jūnshì mùbiāo
29. Can thiệp quân sự: 军事干涉  jūnshì gānshè
30. Căn cứ quân sự: 军事基地  jūnshì jīdì
31. Huấn luyện quân sự: 军事训练  jūnshì xùnliàn
32. Diễn tập quân sự: 军事演习  jūnshì yǎnxí
33. Ngân sách quân sự: 军事预算  jūnshì yùsuàn
34. Kinh phí quân sự: 军事拨款  jūnshì bōkuǎn
35. Học viện quân sự: 军事学院  jūnshì xuéyuàn
36. Quân vụ: 军务  jūnwù
37. Quân nhạc: 军乐队  jūn yuèduì
38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲  jūnduì jìnxíngqǔ
39. Quân pháp: 军法  jūnfǎ
40. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队  xiànbīng duì
41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金  jūnduì zījīn
42. Quân bị: 军备  jūnbèi
43. Hàng quân nhu: 军需品  jūnxū pǐn
44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂  jūnxū gōngchǎng
45. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂  bīnggōngchǎng
46. Vũ khí: 军火  jūnhuǒ
47. Kho vũ khí: 军火库  jūnhuǒ kù
48. Quân lương: 军粮  jūnliáng
49. Quân mã: 军马  jūnmǎ
50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬  jūn quǎn
51. Xe quân đội: 军车  jūnchē
52. Quân hiệu: 军号  jūn hào
53. Quân trang: 军装  jūnzhuāng
54. Kỷ luật quân đội: 军纪  jūnjì
55. Chi phí quân sự: 军费  jūnfèi
56. Gia đình quân nhân: 军属  jūnshǔ
57. Tuyển quân: 征兵  zhēngbīng
58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法  zhēngbīng fǎ
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制  zhēngbīng zhì
60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役  bīngyì
61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役  yìwù bīngyì
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制  yìwù bīngyì zhì
63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员  zhēngbīng rényuán
64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵  xuǎnbá zhēngbīng
65. Tòng quân: 服兵役  fú bīngyì
66. Điều kiện tòng quân: 服役条件  fúyì tiáojiàn
67. Tuổi quân: 兵役年龄  bīngyì niánlíng
68. Thời hạn phục dịch: 服役期限  fúyì qíxiàn
69. Tham gia quân đội: 参军  cānjūn
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役  xiànyì
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役  zhèng fú xiànyì
72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役  yùbèiyì
73. Doanh trại quân đội: 士兵营房  shìbīng yíngfáng
74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部  jūnguān jùlèbù
75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部  shìbīng jùlèbù
76. Đạn: 子弹  zǐdàn
77. Đạn pháo: 炮弹  pàodàn
78. Lưỡi lê: 刺刀  cìdāo
79. Dao găm: 匕首  bǐshǒu
80. Dao quân dụng: 军刀  jūndāo
81. Bom: 炸弹  zhàdàn
82. Thuốc nổ: 炸药  zhàyào
83. Hơi ngạt: 毒气  dúqì
84. Hơi cay: 催泪毒气  cuīlèi dúqì
85. Mìn: 地雷  dìléi
86. Thủy lôi: 水雷  shuǐléi
87. Xe tăng: 坦克  tǎnkè
88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克  zhòngxíng tǎnkè
89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克  qīngxíng tǎnkè
90. Xe bọc thép: 装甲车  zhuāngjiǎchē
91. Tàu sân bay: 航空母舰  hángkōngmǔjiàn
92. Tuần dương hạm: 巡洋舰  xúnyángjiàn
93. Khu trục hạm: 驱逐舰  qūzhújiàn
94. Tàu hộ tống: 护卫舰  hùwèijiàn
95. Tàu đổ bộ: 登陆艇  dēnglùtǐng
96. Tàu ngầm: 潜艇  qiántǐng
97. Tàu vận tải: 运输舰  yùnshūjiàn
98. Tàu chở quân: 运兵船  yùn bīngchuán
99. Tàu quân nhu: 军需船  jūnxū chuán
100. Tàu cứu viện: 救援艇  jiùyuán tǐng
101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇  xúnluó tǐng
102. Ngư lôi: 鱼雷  yúléi
103. Máy bay quân sự: 军用飞机  jūnyòng fēijī
104. Máy bay tác chiến: 作战飞机  zuòzhàn fēijī
105. Máy bay chiến đấu: 战斗机  zhàndòujī
106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机  pēnqì shì zhàndòujī
107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机  hùháng zhàndòujī
108. Máy bay ném bom: 轰炸机  hōngzhàjī
109. Máy bay cường kích: 截击机  jiéjí jī
110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机  fǎnqián fēijī
111. Máy bay trinh sát: 侦察机  zhēnchá jī
112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机  wú rén jiàshǐ zhēnchá jī
113. Máy bay vận tải: 运输机  yùnshūjī
114. Máy bay trực thăng: 直升机  zhíshēngjī
115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机  zhuāngjiǎ zhíshēngjī
116. Tàu lượn: 滑翔机  huáxiángjī
117. Dù: 降落伞  jiàngluòsǎn
118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星  zhēnchá wèixīng
119. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令  jítuánjūn sīlìng
120. Chính ủy: 政委  zhèngwěi
121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令  jiànduì sīlìng
122. Hạm trưởng: 舰长  jiàn zhǎng
123. Đại đội không quân: 空军大队长  kōngjūn dà duìzhǎng
124. Quân đoàn trưởng: 军长  jūn zhǎng
125. Sư đoàn trưởng: 师长  shīzhǎng
126. Lữ đoàn trưởng: 旅长  lǚ zhǎng
127. Trung đoàn trưởng: 团长  tuán zhǎng
128. Tiểu đoàn trưởng: 营长  yíng zhǎng
129. Đại đội trưởng: 连长  lián zhǎng
130. Trung đội trưởng: 排长  pái zhǎng
131. Tiểu đội trưởng: 班长  bānzhǎng
132. Hạm đội: 舰队  jiànduì
133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队  zuòzhàn jiànduì
134. Hạm đội liên hợp: 联合舰队  liánhé jiànduì
135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队  hùwèijiànduì
136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队  zhǔlì jiànduì
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队  tè hǔn jiànduì
138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队  tè qiān jiànduì
139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队  xùnliàn jiàn duì
140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队  hǎijūn lù zhànduì
141. Quân y: 军医  jūnyī
142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院  lùjūn yīyuàn
143. Bệnh viện hải quân: 海军医院  hǎijūn yīyuàn
144. Bệnh viện không quân: 空军医院  kōngjūn yīyuàn
145. Bệnh viện chung: 总医院  zǒng yīyuàn
146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院  yězhàn yīyuàn
147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院  hòufāng yīyuàn
148. Bệnh viện hành quân: 随军医院  suíjūn yīyuàn
149. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院  zhùdì yīyuàn
150. Vũ khí: 武器  wǔqì
151. Súng trường: 步枪  bùqiāng
152. Súng trường tự động: 自动步枪  zìdòng bùqiāng
153. Súng carbine: 卡宾枪  kǎbīnqiāng
154. Súng trọng liên: 重机枪  zhòng jīqiāng
155. Súng tiểu liên: 冲锋枪  chōngfēngqiāng
156. Súng lục: 手枪  shǒuqiāng
157. Lựu đạn: 手榴弹  shǒuliúdàn
158. Đại pháo: 大炮  dàpào
159. Súng cối: 迫击炮  pò jí pào
160. Pháo dã chiến: 野战炮  yězhàn pào
161. Súng cao xạ: 高射炮  gāoshèpào
162. Phục viên: 复员  fùyuán
163. Quân chính quy: 正规军  zhèngguījūn
164. Quân không chính quy: 非正规军  fēi zhèng guī jūn
165. Quân thường trực: 常备军  chángbèijūn
166. Quân dự bị: 后备军  hòubèijūn
167. Quân chính phủ: 政府军  zhèngfǔ jūn
168. Quân tình nguyện: 志愿军  zhìyuànjūn
169. Quân đánh thuê: 雇佣军  gùyōng jūn
170. Quân viễn chinh: 远征军  yuǎnzhēng jūn
171. Quân đảo chính: 叛军  pàn jūn
172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军  tǎofá jūn
173. Bộ đội: 部队  bùduì
174. Bộ đội tác chiến: 作战部队  zuòzhàn bùduì
175. Bộ đội xung kích: 突击部队  tújí bùduì
176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队  zhīyuán bùduì
177. Bộ đội nước ngoài: 外国部队  wàiguó bùduì
178. Vận chuyển quân đội: 部队的运送  bùduì de yùnsòng
179. Tàu thủy chở quân: 部队运输船  bùduì yùnshū chuán
180. Quân nhân: 军人  jūnrén
181. Phong cách quân nhân: 军人风度  jūnrén fēngdù
182. Sĩ khí: 士气  shìqì
183. Quân tịch: 军籍  jūnjí
184. Tuổi quân: 军龄  jūnlíng
185. Mũ lính: 军帽  jūn mào
186. Nghi lễ quân đội: 军礼  jūnlǐ
187. Quân kỳ: 军旗  jūnqí
188. Quân lệnh: 军令  jūnlìng
189. Quân cảng: 军港  jūngǎng
190. Quân khu: 军区  jūnqū
191. Quân khu của tỉnh: 省军区  shěng jūnqū
192. Phân khu của quân độ: i军分区  i jūn fēnqū
193. Quân chủng: 军种  jūnzhǒng
194. Binh chủng: 兵种  bīngzhǒng
195. Bộ đội hàng không: 航空兵  hángkōngbīng
196. Bộ binh: 步兵  bùbīng
197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵  qīng bùbīng
198. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵  mótuō huà bùbīng
199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵  jīxièhuà bùbīng
200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队  jīxièhuà bùduì
201. Kỵ binh: 骑兵  qíbīng
202. Kỵ binh nặng: 重骑兵  zhòng qíbīng
203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵  qīng qíbīng
204. Pháo binh: 炮兵  pàobīng
205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵  zhòng pàobīng
206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵  qīng pàobīng
207. Lính cao su: 高射炮兵  gāoshèpàobīng
208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵  yězhàn pào bīng
209. Lính thiết giáp: 装甲兵  zhuāngjiǎbīng
210. Lính quân giới: 军械兵  jūnxiè bīng
211. Lính vận tải: 运输兵  yùnshū bīng
212. Công binh: 工兵  gōngbīng
213. Công binh nhẹ: 轻工兵  qīng gōngbīng
214. Lính thông tin: 通信兵  tōngxìnbīng
215. Lính đường sắt: 铁道兵  tiědào bīng
216. Lính y tế: 卫生兵  wèishēng bīng
217. Lính trinh sát: 侦察兵  zhēnchá bīng
218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队  zhàndòu bùduì
219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队  jīngruì bùduì
220. Bộ đội chủ lực: 主力部队  zhǔlì bùduì
221. Bộ đội địa phương: 地方部队  dìfāng bùduì
222. Bộ đội độc lập: 独立部队  dúlì bùduì
223. Bộ đội mặt đất: 地面部队  dìmiàn bùduì
224. Bộ đội công binh: 工兵部队  gōng bīng bùduì
225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队  tǎnkè bùduì
226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队  zhuāngjiǎ bùduì
227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队  sǎnbīng bùduì
228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队  dēnglù bùduì
229. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队  hùnhé bùduì
230. Bộ đội phòng ngự: 防御部队  fáng yù bùduì
231. Bộ đội thông tin: 通信部队  tōngxìn bùduì
232. Bộ đội vận tải: 运输部队  yùnshū bùduì
233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队  tè qiān bùduì
234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队  zhēnchá bùduì
235. Bộ đội ra đa: 雷达部队  léidá bùduì
236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队  huǒjiàn bùduì
237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队  tiědào bùduì
238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队  hòuqín bùduì
239. Bộ đội trị an: 治安部队  zhì'ān bùduì
240. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队  wèishù bùduì
241. Bộ đội biên phòng: 边防部队  biān fáng bùduì
242. Tập đoàn quân: 集团军  jítuánjūn
243. Quân đoàn: 军团  jūntuán
244. Quân đoàn: 军  jūn
245. Binh đoàn: 兵团  bīngtuán
246. Sư đoàn: 师  shī
247. Lữ đoàn: 旅  lǚ
248. Trung đoàn: 团  tuán
249. Tiểu toàn: 营  yíng
250. Đại đội: 连  lián
251. Trung đội: 排  pái
252. Tiểu đội: 班  bān
253. Ra đa: 雷达  léidá
254. Cáng: 担架  dānjià
255. Tên lửa: 火箭  huǒjiàn
256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭  fǎn dǎodàn huǒjiàn
257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭  yǔzhòu huǒjiàn
258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭  fǎn tǎnkè huǒjiàn
259. Tên lửa một tầng: 单级火箭  dān jí huǒjiàn
260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭  liǎng jí huǒjiàn
261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭  sān jí huǒjiàn
262. Đạn đạo: 导弹  dǎodàn
263. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹  dì duì kōng dǎodàn
264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹  dì duì dì dǎodàn
265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹  dì duì jiàn dǎodàn
266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹  jiàn duì jiàn dǎodàn
267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹  yuǎnchéng dǎodàn
268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹  zhōng chéng dǎodàn
269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹  jìn chéng dǎodàn
270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹  zhànlüè dǎodàn
271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹  zhànshù dǎodàn
272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹  jiéjí dǎodàn
273. Tên lửa phòng không: 防空导弹  fángkōng dǎodàn
274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹  hángtiān dǎodàn
275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹  xúnháng dǎodàn
276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹  fǎn tǎnkè dǎodàn
277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹  dàndào dǎodàn
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹  hédàntóu dǎodàn
279. Bom nguyên tử: 原子导弹  yuánzǐ dǎodàn
280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹  dīkōng dǎodàn
281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹  àiguó zhě dǎodàn
282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹  fēimáotuǐ dǎodàn
283. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹  xiǎngwěishé dǎodàn
284. Vũ khí thông thường: 常规武器  chángguī wǔqì
285. Vũ khí hóa học: 化学武器  huàxué wǔqì
286. Vũ khí sinh học: 生物武器  shēngwù wǔqì
287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器  xìjùn wǔqì
288. Vũ khí nguyên tử: 原子武器  yuánzǐ wǔqì
289. Vũ khí hạt nhân: 核武器  héwǔqì
290. Quân hàm: 军衔  jūnxián
291. Nguyên soái: 元帅  yuánshuài
292. Tướng quân: 将军  jiāng jūn
293. Đại tướng: 大奖  dàjiǎng
294. Thượng tướng: 上将  shàng jiàng
295. Thượng tướng hải quân: 海军上将  hǎijūn shàng jiàng
296. Trung tướng: 中将  zhōng jiàng
297. Thiếu tướng: 少将  shàojiàng
298. Đại tá: 大校  dàxiào
299. Thượng tá: 上校  shàngxiào
300. Trung tá: 中校  zhōng xiào
301. Thiếu tá: 少校  shàoxiào
302. Đại úy: 大尉  dàwèi
303. Thượng úy: 上尉  shàngwèi
304. Trung úy: 中尉  zhōngwèi
305. Thiếu úy: 少尉  shàowèi
306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士  lùjūn shàng shì
307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士  lùjūn zhōng shì
308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士  lùjūn xiàshì
309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵  lùjūn yī děng bīng
310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵  lùjūn èrděngbīng
311. Tân binh lục quân: 陆军新兵  lùjūn xīnbīng
312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士  hǎijūn shàng shì
313. Trung sĩ hải quân: 海军中士  hǎijūn zhōng shì
314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士  hǎijūn xiàshì
315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵  shàng děng shuǐbīng
316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵  yī děng shuǐbīng
317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵  èr děng shuǐbīng
318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵  hǎijūn yī děng bīng
319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵  hǎijūn èrděngbīng
320. Thượng sĩ không quân: 空军上士  kōngjūn shàng shì
321. Trung sĩ không quân: 空军中士  kōngjūn zhōng shì
322. Hạ sĩ không quân: 空军下士  kōngjūn xiàshì
323. Binh nhất không quân: 空军一等兵  kōngjūn yī děng bīng
324. Binh nhì không quân: 空军二等兵  kōngjūn èrděngbīng
325. Tân binh không quân: 空军新兵  Kōngjūn xīnbīng
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương