Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ

03/10/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHÒNG NGỦ TRONG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
 
II. Đồ ngủ: 寝具  qǐnjù
 
1. Giường: 床  chuáng
2. Cái nôi: 婴儿摇床  yīng'ér yáo chuáng
3. Giường ngủ của trẻ con: 童床  tóng chuáng
4. Giường cũi: 轻便床  qīngbiàn chuáng
5. Giường hành quân (dã chiến): 行军床  xíngjūnchuáng
6. Võng: 吊床  diàochuáng
7. Giường cơ động: 活动床  huódòng chuáng
8. Giường nước: 睡床  shuì chuáng
9. Giường bằng đồng: 铜床  tóng chuáng
10. Giường lò xo: 钢丝床  gāngsī chuáng
11. Giường sô pha: 沙发床  shāfā chuáng
12. Giường tầng: 双层床  shuāng céng chuáng
13. Giường gấp có bánh lăn: 滚移式折叠床  gǔn yí shì zhédié chuáng
14. Giường gấp: 折叠床  zhédié chuáng
15. Giường mở rộng: 加阔床  jiā kuò chuáng
16. Giường cá nhân: 单人床  dān rén chuáng
17. Giường đôi: 双人床  shuāngrén chuáng
18. Giường tròn: 圆床  yuán chuáng
19. Giá để giường: 床架  chuáng jià
20. Tấm ván đầu giường: 床头板  chuáng tóu bǎn
21. Đèn giường: 床头灯  chuáng tóu dēng
22. Mạn giường: 床沿  chuángyán
23. Ván giường: 床板  chuángbǎn
24. Đệm giường: 床垫  chuáng diàn
25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ: 棕绷  zōng bēng
26. Giát giường bằng mây: 藤绷  téng bēng
27. Đệm lò xo: 钢丝垫  gāngsī diàn
28. Đệm gấp: 可折垫  kě zhé diàn
29. Đệm điện: 电热垫  diànrè diàn
30. Bao đệm: 垫套  diàn tào
31. Thảm điện: 电热毯  diànrè tǎn
32. Thảm len: 毛毯  máotǎn
33. Thảm bông: 棉毯  mián tǎn
34. Chăn bông: 棉被  mián bèi
35. Chiếc gối: 枕头  zhěntou
36. Gối bằng xốp: 海绵枕  hǎimián zhěn
37. Gối bông: 棉枕  mián zhěn
38. Ruột gối: 枕心  zhěn xīn
39. Áo gối: 枕套  zhěntào
40. Khăn gối: 枕巾  zhěnjīn
41. Chiếu gối: 枕席  zhěnxí
42. Chiếu cói: 草席  cǎo xí
43. Chiếu trúc: 竹席  zhú xí
44. Chiếu cọ: 棕席  zōng xí
45. Ráp trải giường: 床单  chuángdān
46. Khăn phủ giường: 床罩  chuángzhào
47. Mùng: 蚊帐  wénzhàng
48. Thảm trải nền nhà: 地毯  dìtǎn
49. Thảm len trải nền: 羊毛地毯  yángmáo dìtǎn
50. Thảm trải bậu cửa: 门毯  mén tǎn
51. Thảm treo: 挂毯  guàtǎn
52. Bách họa, tranh vẽ trên tường: 壁画  bìhuà
53. Đèn tường: 壁灯  bìdēng
54. Trang trí tường: 墙饰  qiáng shì
55. Giấy dán tường: 墙纸  qiángzhǐ
56. Vải dán tường: 墙布  qiáng bù
57. Rèm cửa: 窗帘  chuānglián
58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ: 窗花  chuānghuā
59. Rèm cửa sổ (loại lớn): 窗幔  chuāngmàn
60. Màn cửa: 门帘  ménlián
61. Rèm the chống muỗi: 纱帘  shā lián
62. Rèm trúc: 竹帘  zhú lián
63. Rèm lá gió: 百叶窗帘  bǎiyè chuānglián
64. Bức bình phong: 屏风  píngfēng
65. Đèn treo: 指形吊灯  zhǐ xíng diàodēng
66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng: 企口地板  qǐ kǒu dìbǎn
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương