600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Chào mừng các bạn đến với phần 6 trong chuỗi bài viết về 1000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất dành cho các bạn đang học tiếng Trung cơ bản. Bài viết hôm nay sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng có mức độ sử dụng thường xuyên từ 501 đến 600. Các bạn tham khảo thêm các bài viết trước để nắm được từ vựng từ 1 đến 500 nhé.
100 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
首 底 液 官 德 调 随 病 苏 失
尔 死 讲 配 女 黄 推 显 谈 罪
神 艺 呢 席 含 企 望 密 批 营
项 防 举 球 英 氧 势 告 李 台
落 木 帮 轮 破 亚 师 围 注 远
字 材 排 供 河 态 封 另 施 减
树 溶 怎 止 案 言 士 均 武 固
叶 鱼 波 视 仅 费 紧 爱 左 章
早 朝 害 续 轻 服 试 食 充 兵
源 判 护 司 足 某 练 差 致 板
501. 首 |
✚[shǒu] Hán Việt: THỦ \t1. đầu \t2. đứng đầu; cao nhất \t3. thủ lĩnh \t4. đầu tiên \t5. thú tội; đầu thú \t6. họ Thủ \t7. bài |
502. 底 |
✚[·de] Hán Việt: ĐỂ của ✚ [dǐ] Hán Việt: ĐỂ \t1. đáy; đế \t2. ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở \t3. bản thảo; bản gốc; phác thảo \t4. cuối (tháng hoặc năm) \t5. nền \t6. cơ số \t7. đạt; đạt đến; đạt được \t8. họ Để \t9. cái gì; nào; gì \t10. đây; này |
503. 液 |
✚[yè] Hán Việt: DỊCH chất lỏng; dịch thể |
504. 官 |
✚[guān] Hán Việt: QUAN \t1. quan; nhân viên \t2. nhà nước \t3. công cộng \t4. họ Quan \t5. khí quan; bộ máy; bộ phận cơ thể |
505. 德 |
✚[dé] Hán Việt: ĐỨC \t1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh \t2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác) \t3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn \t4. họ Đức |
506. 调 |
✚[diào] Hán Việt: ĐIỆU \t1. điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển \t2. điều tra \t3. giọng nói; giọng; giọng điệu \t4. luận điệu \t5. giọng (âm nhạc) \t6. điệu nhạc; nhịp điệu \t7. thanh điệu; âm điệu ✚ [tiáo] Hán Việt: ĐIỀU \t1. hoà hợp; điều hoà \t2. làm cho điều hoà; phối hợp điều hoà \t3. điều giải; điều đình; hoà giải \t4. trêu; chọc ghẹo; trêu chọc \t5. xúi giục |
507. 随 |
✚[suí] Hán Việt: TUỲ \t1. theo; đi theo; cùng với \t2. thuận theo; nghe theo; thuận \t3. tuỳ \t4. thuận tiện; tiện \t5. giống \t6. họ Tuỳ |
508. 病 |
✚[bìng] Hán Việt: BỆNH \t1. bệnh; ốm; đau; bịnh (trạng thái bất thường về sinh lý hoặc tâm lý) \t2. bị bệnh; mắc bệnh; bệnh \t3. lo âu; băn khoăn; lo lắng; tư túi tư lợi \t4. khuyết điểm; lỗi; sai lầm; tật; bệnh \t5. tai hoạ; tổn hại; thảm hoạ; tai ách \t6. chỉ trích; bất bình; quở mắng; bất mãn |
509. 苏 |
✚[sū] Hán Việt: TÔ \t1. tô (tên thực vật) \t2. vật có dạng rủ xuống giống râu \t3. tỉnh; sống \t4. Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc) \t5. Giang Tô \t6. họ Tô \t7. Xô -viết \t8. Liên xô \t9. nói nhiều; lắm điều |
510. 失 |
✚[shī] Hán Việt: THẤT \t1. mất; đánh mất; mất đi \t2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc \t3. lạc \t4. không đạt được \t5. biến đổi; thay đổi (trạng thái bình thường) \t6. phản bội; phản lại; đi ngược lại \t7. sơ xuất; sai lầm; lầm lẫn |
511. 尔 |
✚[ěr] Hán Việt: NHĨ \t1. anh; mày \t2. như thế; như vậy \t3. nọ; này \t4. (hậu tố của tính từ khi tính từ làm trạng ngữ) |
512. 死 |
✚[sǐ] Hán Việt: TỬ \t1. chết; mất \t2. liều chết; không sợ hy sinh \t3. hết mức; hết sức; chết được \t4. một mất một còn \t5. cố định; cứng đờ; không hoạt động; bảo thủ \t6. cụt; chết; tịt |
513. 讲 |
✚[jiǎng] Hán Việt: GIẢNG \t1. nói; kể \t2. giải thích; thuyết minh \t3. thương lượng; bàn bạc; mặc cả \t4. nói về; bàn về; luận về \t5. chú ý; coi trọng |
514. 配 |
✚[pèi] Hán Việt: PHỐI \t1. kết duyên; sánh đôi; kết đôi; kết hôn; kết hợp; phối \t2. giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật) \t3. pha; phối; bào chế \t4. phân chia; phân phối \t5. lắp thêm \t6. điểm; đệm \t7. phù hợp; xứng đáng \t8. sung quân |
515. 女 |
✚[nǚ] Hán Việt: NỮ \t1. gái; nữ \t2. con gái \t3. sao Nữ (một ngôi sao trong Nhị Thập Bát Tú) |
516. 黄 |
✚[huáng] Hán Việt: HOÀNG \t1. vàng; màu vàng \t2. vàng (kim loại) \t3. lòng đỏ trứng \t4. đồi truỵ \t5. hoàng hà; sông hoàng hà \t6. hoàng đế; vua; đế vương \t7. họ Hoàng \t8. thất bại; không thực hiện được (kế hoạch) |
517. 推 |
✚[tuī] Hán Việt: SUY, THÔI \t1. đẩy; đùn \t2. xay \t3. cắt; bào; xén \t4. mở rộng; phát triển \t5. suy ra \t6. chối từ; nhường \t7. thoái thác; khước từ \t8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại \t9. tôn sùng; sùng bái \t10. đề cử; bầu cử |
518. 显 |
✚[xiǎn] Hán Việt: HIỂN \t1. lộ rõ; rõ ràng \t2. biểu hiện; lộ ra \t3. vinh hiển; hiển đạt; hiển hách (có địa vị có quyền lực) |
519. 谈 |
✚[tán] Hán Việt: ĐÀM \t1. nói; nói chuyện; thảo luận \t2. lời nói; câu chuyện; chuyện \t3. họ Đàm |
520. 罪 |
✚[zuì] Hán Việt: TỘI \t1. tội; tội trạng \t2. lỗi; lỗi lầm; sai lầm \t3. khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ \t4. gán tội; đổ tội |
521. 神 |
✚[shén] Hán Việt: THẦN \t1. thần; thần linh \t2. thần thông \t3. thần kì; thần diệu \t4. tinh thần; tinh lực \t5. thần khí; vẻ \t6. thông minh; tháo vát \t7. họ Thần |
522. 艺 |
✚[yì] Hán Việt: NGHỆ \t1. kỹ năng; kỹ thuật \t2. nghệ thuật \t3. chừng mực; chuẩn tắc |
523. 呢 |
✚[·ne] Hán Việt: NI \t1. thế; nhỉ; vậy (dùng để hỏi) \t2. nhé; nhỉ; cơ (dùng ở cuối câu trần thuật) \t3. đấy (dùng ở cuối câu trần thuật, chỉ sự việc còn đang tiếp diễn) \t4. ư (dùng ở cuối câu, chỉ ý ngừng ngắt) ✚ [ní] Hán Việt: NI nỉ; dạ |
524. 席 |
✚[xí] Hán Việt: TỊCH \t1. chiếu; cái chiếu \t2. ghế ngồi; chỗ ngồi \t3. ghế đại biểu (hội nghị) \t4. bàn tiệc; mâm cỗ; tiệc \t5. buổi; bữa \t6. họ Tịch |
525. 含 |
✚[hán] Hán Việt: HÀM \t1. ngậm \t2. chứa; có \t3. ngầm; kín đáo; nén |
526. 企 |
✚[qǐ] Hán Việt: XÍ kiễng chân; ngóng trông; trông mong; mong đợi (chỉ ý ngóng trông) |
527. 望 |
✚[wàng] Hán Việt: VỌNG \t1. trông; nhìn (xa) \t2. thăm viếng; thăm \t3. hi vọng; trông mong; mong mỏi \t4. danh vọng \t5. oán trách \t6. cờ vọng (cờ hiệu cửa hàng) \t7. nhìn về; nhằm về; về phía; hướng về (giới từ chỉ hướng nhìn) \t8. họ Vọng \t9. trăng tròn; trăng rằm |
528. 密 |
✚[mì] Hán Việt: MẬT \t1. dày; mau \t2. chặt chẽ; gắn bó \t3. tinh tế \t4. bí mật \t5. họ Mật |
529. 批 |
✚[pī] Hán Việt: PHÊ \t1. phát; đánh (bằng tay) \t2. mài; giũa \t3. phê ý kiến \t4. phê bình; phê phán \t5. một lượng lớn (hàng hoá) \t6. tập; thiệp; xấp; thếp; tốp \t7. sợi thô |
530. 营 |
✚[yíng] Hán Việt: DINH, DOANH \t1. kiếm; mưu cầu \t2. kinh doanh; quản lý \t3. họ Doanh \t4. doanh trại \t5. tiểu đoàn |
531. 项 |
✚[xiàng] Hán Việt: HẠNG \t1. gáy \t2. họ Hạng \t3. hạng mục; điều khoản; mục \t4. khoản tiền \t5. đơn thức (toán học) |
532. 防 |
✚[fáng] Hán Việt: PHÒNG \t1. phòng bị; phòng; ngừa; đề phòng \t2. phòng thủ; phòng ngự \t3. đê; đê điều \t4. họ Phòng |
533. 举 |
✚[jǔ] Hán Việt: CỬ \t1. giơ; giương; cử; nâng; đưa lên \t2. cử động \t3. nổi dậy \t4. sinh; đẻ (con) \t5. bầu; cử \t6. tên gọi tắt \t7. nêu; đưa ra; nêu lên \t8. tất cả; toàn; cả; khắp |
534. 球 |
✚[qiú] Hán Việt: CẦU \t1. hình cầu; cầu \t2. quả; nắm (đồ vật hình cầu) \t3. quả bóng; bóng; banh; quả cầu (dụng cụ thể thao) \t4. chơi bóng \t5. địa cầu; trái đất |
535. 英 |
✚[yīng] Hán Việt: ANH \t1. hoa; bông \t2. tài hoa; anh hùng (người có tài năng hoặc trí tuệ hơn người) \t3. họ Anh \t4. nước Anh |
536. 氧 |
✚[yǎng] Hán Việt: DƯỠNG dưỡng khí; khí ô-xy (kí hiệu: O) |
537. 势 |
✚[shì] Hán Việt: THẾ \t1. thế lực \t2. xu thế \t3. thế (hiện tượng, hình thế tự nhiên) \t4. tình thế \t5. tư thế; tư thái \t6. bộ phận sinh dục giống đực |
538. 告 |
✚[gào] Hán Việt: CÁO \t1. bảo; nói; cáo; nói với; báo cho biết; nói cho hay; nói cho biết \t2. tố cáo; kiện \t3. xin; xin phép; yêu cầu; thỉnh \t4. bày tỏ; tỏ bày; biểu thị; biểu lộ \t5. tuyên bố |
539. 李 |
✚[lǐ] Hán Việt: LÍ \t1. cây mận \t2. quả mận \t3. họ Lí |
540. 台 |
✚[tāi] Hán Việt: ĐÀI Đài (chỉ Đài Châu, địa danh, Thiên Đài, vừa là tên núi vừa là tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc) ✚ [tái] Hán Việt: ĐÀI \t1. cái đài; đài \t2. bục; sân khấu; bàn \t3. bệ \t4. bệ (vật giống đài) \t5. buổi; cỗ \t6. bàn \t7. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện) \t8. Đài Loan \t9. họ Đài |
541. 落 |
✚[là] Hán Việt: LẠC \t1. sót; thiếu \t2. quên; bỏ quên \t3. rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau) ✚ [lào] Hán Việt: LẠC chịu trách móc ✚ [luò] Hán Việt: LẠC \t1. rơi; rụng \t2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống \t3. hạ xuống \t4. sa sút; suy đồi; suy sụp \t5. rớt lại \t6. lưu lại; dừng lại \t7. chỗ dừng lại \t8. nơi cư trú \t9. thuộc về \t10. được; bị \t11. viết |
542. 木 |
✚[mù] Hán Việt: MỘC \t1. cây; cây cối \t2. gỗ \t3. đồ gỗ \t4. quan tài; hòm; săng; áo quan \t5. họ Mộc \t6. hiền lành; chất phác \t7. tê |
543. 帮 |
✚[bāng] Hán Việt: BANG \t1. giúp; giúp đỡ \t2. làm thuê \t3. thành, mép, bờ; mạn (bộ phận viền quanh hoặc hai bên vật thể) \t4. lớp ngoài của cải (lá già) \t5. bọn; đàn; băng; tập đoàn; lũ; bè lũ \t6. nhóm, tốp, đám.. \t7. bang hội |
544. 轮 |
✚[lún] Hán Việt: LUÂN \t1. bánh xe \t2. vành; vầng \t3. ca-nô; tàu thuỷ \t4. lần lượt; luân phiên; thay phiên \t5. vầng; vành; giáp; vòng (dùng cho sự vật hoặc động tác có tính chất tuần hoàn) |
545. 破 |
✚[pò] Hán Việt: PHÁ \t1. vỡ; đứt; thủng \t2. phá vỡ; phá hỏng \t3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra \t4. đổi chẵn thành lẻ \t5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng) \t6. đánh bại; hạ gục \t7. tiêu phí; phí tiền \t8. không tiếc \t9. lộ chân tướng \t10. tồi; rách |
546. 亚 |
✚[yà] Hán Việt: Á \t1. hơi kém; thua kém \t2. thứ hai; kém một bậc; á \t3. gốc (trong gốc a-xít hoặc trong hợp chất thiếu một nguyên tử hy-đrô hay một nguyên tử ô-xy) \t4. Châu Á |
547. 师 |
✚[shī] Hán Việt: SƯ \t1. thầy; thầy giáo \t2. tấm gương \t3. nhà chuyên môn; chuyên gia (kỹ thuật) \t4. sư; hoà thượng \t5. có liên quan đến quan hệ thầy trò \t6. họ Sư \t7. sư đoàn \t8. quân đội |
548. 围 |
✚[wéi] Hán Việt: VI \t1. vây; bao vây \t2. bốn phía; chung quanh; xung quanh \t3. vòng nén (độ dài của vòng khép kín hai ngón tay cái với hai ngón tay trỏ nối giáp nhau); vòng tay; vòng tay ôm (độ dài của vòng khép kín hai cánh tay nối giáp nhau) |
549. 注 |
✚[zhù] Hán Việt: CHÚ \t1. rót vào; trút vào; đổ; chích \t2. tập trung (tinh thần, lực lượng) \t3. tiền đánh bạc; tiền đánh bài \t4. khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch) \t5. chú thích; chú dẫn; ghi chú \t6. đăng ký; ghi chép |
550. 远 |
✚[yuǎn] Hán Việt: VIỄN \t1. xa; viễn \t2. sơ sơ; không thân; xa (quan hệ huyết thống) \t3. xa; khác nhau xa \t4. không gần; không tiếp cận \t5. họ Viễn |
551. 字 |
✚[zì] Hán Việt: TỰ \t1. chữ; chữ viết; văn tự \t2. âm \t3. kiểu chữ; thể chữ \t4. tác phẩm thư pháp \t5. từ; chữ \t6. giấy tờ; văn tự; chứng từ \t7. tự; tên tự; tên chữ \t8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước) \t9. hứa hôn; đã hứa hôn |
552. 材 |
✚[cái] Hán Việt: TÀI \t1. vật liệu; vật liệu gỗ \t2. quan tài; hòm; áo quan; ván thọ; quách \t3. tư liệu; tài liệu \t4. nhân tài; tài năng \t5. khiếu; năng khiếu; khả năng; tài cán |
553. 排 |
✚[pái] Hán Việt: BÀI \t1. xếp; sắp \t2. hàng; dãy \t3. trung đội \t4. loạt; băng \t5. dàn dựng; diễn \t6. cái bè; cái mảng \t7. vận chuyển bằng bè \t8. loại bỏ; đẩy đi; loại trừ \t9. đẩy; đẩy ra \t10. bánh nướng nhân mứt; bánh nướng ✚ [pǎi] Hán Việt: BÀI cố định hình dáng (giầy dép) |
554. 供 |
✚[gōng] Hán Việt: CUNG \t1. cung cấp; cung; cung ứng \t2. tạo điều kiện; để cho ✚ [gòng] Hán Việt: CUNG \t1. cúng; dâng cúng; cúng bái; cúng vái \t2. đồ cúng \t3. khai; cung khai; thú nhận \t4. khẩu cung; lời khai |
555. 河 |
✚[hé] Hán Việt: HÀ \t1. sông; sông ngòi \t2. hệ Ngân Hà \t3. Sông Hoàng; Hoàng Hà |
556. 态 |
✚[tài] Hán Việt: THÁI \t1. trạng thái; hình dáng; vẻ \t2. hình thái (một loại phạm trù ngôn ngữ) |
557. 封 |
✚[fēng] Hán Việt: PHONG \t1. phong tước; ban tước (nhà vua cấp đất đai và tước vị cho quan lại thời xưa) \t2. họ Phong \t3. phủ kín; đậy kín; niêm phong; đóng chặt lại \t4. bao; phong bì; giấy gói; bìa \t5. bức; lá; phong |
558. 另 |
✚[lìng] Hán Việt: LÁNH ngoài; khác |
559. 施 |
✚[shī] Hán Việt: THI, THÍ \t1. thi hành; thực thi; làm \t2. cho; làm; gây \t3. bố thí \t4. xoa; bón \t5. họ Thi |
560. 减 |
✚[jiǎn] Hán Việt: GIẢM \t1. giảm; trừ \t2. giảm bớt; kém; giảm chất; biến chất |
561. 树 |
✚[shù] Hán Việt: THỤ \t1. cây \t2. trồng; trồng trọt \t3. xây dựng; dựng nên \t4. họ Thụ |
562. 溶 |
✚[róng] Hán Việt: DUNG hoà tan; tan |
563. 怎 |
✚[zěn] Hán Việt: CHẨM sao; thế nào |
564. 止 |
✚[zhǐ] Hán Việt: CHỈ \t1. dừng; dừng lại; ngừng \t2. ngăn cản; ngăn trở; ngăn lại \t3. kết thúc; chấm dứt \t4. chỉ; chỉ có |
565. 案 |
✚[àn] Hán Việt: ÁN \t1. án; bàn dài \t2. án; án kiện; vụ án; trường hợp; ca \t3. văn bản; văn kiện; hồ sơ \t4. văn kiện; đề án \t5. tra cứu; đối chiếu (biên tập, tác giả) |
566. 言 |
✚[yán] Hán Việt: NGÔN \t1. lời nói \t2. nói \t3. một chữ \t4. họ Ngôn |
567. 士 |
✚[shì] Hán Việt: SĨ \t1. trai chưa vợ; trai tân \t2. sĩ (tầng lớp) (thời xưa) \t3. trí thức \t4. chiến sĩ; quân nhân \t5. cấp sĩ; sĩ (quân đội) \t6. sĩ (chỉ những người có kỹ thuật) \t7. sĩ (chỉ những người tốt) \t8. họ Sĩ |
568. 均 |
✚[jūn] Hán Việt: QUÂN \t1. bằng; đều; đồng đều \t2. đều; toàn |
569. 武 |
✚[wǔ] Hán Việt: VŨ; VÕ \t1. võ; vũ lực; quân sự \t2. vũ dũng; mãnh liệt \t3. họ Vũ \t4. nửa bước; nửa chân |
570. 固 |
✚[gù] Hán Việt: CỐ \t1. kiên cố; vững chắc; chắc chắn; bền chắc; chắc; vững \t2. cứng; rắn; đặc; cứng rắn; rắn chắc \t3. kiên quyết; kiên định; quyết; khăng khăng \t4. gia cố; làm cho kiên cố; làm cho vững chắc \t5. nông cạn; hạn hẹp; không sâu \t6. bệnh kinh niên; bệnh trầm kha; tật khó sửa; bệnh khó chữa \t7. họ Cố \t8. nguyên; vốn là; vốn; bản chất; cơ bản \t9. cố nhiên; tuy; tất nhiên |
571. 叶 |
✚[xié] Hán Việt: HIỆP hợp nhau; hiệp ✚ [yè] Hán Việt: DIỆP \t1. lá cây \t2. lá (vật giống hình lá) \t3. tờ giấy; trang \t4. họ Nghiệp \t5. thời kỳ; thời |
572. 鱼 |
✚[yú] Hán Việt: NGƯ \t1. cá \t2. họ Ngư |
573. 波 |
✚[bō] Hán Việt: BA \t1. sóng \t2. dao động (chấn động lan truyền trong vật thể, như sóng nước, sóng âm.) \t3. phong ba; sóng gió; nổi phong ba; nổi cơn sóng gió (ví với những đổi thay bất ngờ) \t4. chạy |
574. 视 |
✚[shì] Hán Việt: THỊ \t1. nhìn \t2. đối xử; coi \t3. khảo sát; coi xét |
575. 仅 |
✚[jǐn] Hán Việt: CẨN vẻn vẹn; chỉ ✚ [jìn] Hán Việt: CẬN gần |
576. 费 |
✚[fèi] Hán Việt: PHÍ \t1. phí; chi phí; phí tổn \t2. hao phí; tốn \t3. tốn; hao \t4. họ Phí |
577. 紧 |
✚[jǐn] Hán Việt: KHẨN \t1. căng; kéo căng \t2. chặt; kỹ \t3. xiết; thắt; vặn (làm cho chặt) \t4. sít chặt; sít; sát; chặt chẽ \t5. liền; gấp; cấp bách; nối tiếp \t6. eo hẹp; tù túng; túng thiếu; chật hẹp (kinh tế) |
578. 爱 |
✚[ài] Hán Việt: ÁI \t1. yêu; thương; yêu mến; mến \t2. yêu; háo; mê \t3. thích; ưa thích; chuộng; ham \t4. chăm sóc; yêu quý; trọng; trông nom; bảo vệ; giữ gìn; quan tâm; lo lắng \t5. hay; thường hay; dễ sinh ra; dễ bị |
579. 左 |
✚[zuǒ] Hán Việt: TẢ \t1. bên trái \t2. phía Đông \t3. nghiêng; tà; không bình thường \t4. sai; không đúng \t5. tương phản; ngược; trái ngược \t6. tiến bộ; cách mạng \t7. phò tá; giúp việc \t8. họ Tả |
580. 章 |
✚[zhāng] Hán Việt: CHƯƠNG \t1. chương; chương mục; chương bài \t2. điều mục; điều khoản \t3. mạch lạc; trật tự \t4. chương trình; điều lệ \t5. sớ; sớ tấu lên vua \t6. họ Chương \t7. con dấu; dấu ấn \t8. phù hiệu |
581. 早 |
✚[zǎo] Hán Việt: TẢO \t1. sáng sớm; sáng tinh mơ \t2. từ lâu \t3. đầu; sớm \t4. trước; sớm (so với thời gian quy định) \t5. chào (lời chào lúc gặp mặt nhau vào buổi sáng) |
582. 朝 |
✚[cháo] Hán Việt: TRIỀU, TRÀO \t1. triều; triều đình; cầm quyền \t2. triều đại \t3. triều vua \t4. triều kiến; chầu \t5. ngoảnh mặt về; hướng về ✚ [zhāo] Hán Việt: TRIÊU \t1. buổi sáng; sáng sớm \t2. ngày |
583. 害 |
✚[hài] Hán Việt: HẠI \t1. hại; nạn; tai nạn \t2. có hại; hại cho \t3. làm hại; hại \t4. sát hại; giết hại \t5. bệnh; ốm; đau \t6. sợ hãi; lo sợ |
584. 续 |
✚[xù] Hán Việt: TỤC \t1. liên tiếp; nối tiếp \t2. nối thêm \t3. thêm \t4. họ Tự |
585. 轻 |
✚[qīng] Hán Việt: KHINH \t1. nhẹ \t2. nhẹ nhàng; đơn giản \t3. số lượng ít; trình độ nông cạn; mức độ nhẹ; sơ sài; nhỏ; ít \t4. nhẹ nhàng; thoải mái \t5. không quan trọng; sơ sài \t6. nhẹ nhàng \t7. khinh xuất; tuỳ tiện; dễ dàng \t8. khinh thường; coi thường; khinh thị; xem nhẹ; không quan trọng |
586. 服 |
✚[fú] Hán Việt: PHỤC \t1. quần áo; trang phục; phục \t2. tang phục; đồ tang \t3. mặc (quần áo) \t4. uống (thuốc) \t5. đảm nhiệm; đảm đương; gánh vác; chịu; bị \t6. phục tùng; phục; chịu phục; tin phục \t7. thuyết phục; làm cho phục \t8. hợp; thích hợp; thích ứng \t9. họ Phục ✚ [fù] Hán Việt: PHỤC chén; thang (dùng trong Đông y) |
587. 试 |
✚[shì] Hán Việt: THÍ \t1. thử; thí nghiệm \t2. thi |
588. 食 |
✚[shí] Hán Việt: THỰC \t1. ăn \t2. ăn cơm \t3. món ăn \t4. thức ăn gia súc \t5. để ăn \t6. thực ✚ [sì] Hán Việt: THỰC cho ăn; nuôi ✚ [yì] Hán Việt: THỰC Lệ Thực Kỳ (người thời Hán) |
589. 充 |
✚[chōng] Hán Việt: SUNG \t1. đầy; đủ; đầy đủ; no nê; trọn vẹn; bầu bĩnh; tròn trĩnh \t2. nạp; nhét; bịt; chứa đầy; tắc lại; nhồi; trám; hàn; lấp kín; đổ đầy; rót đầy \t3. làm; đảm nhiệm; điền vào; giữ (chức vụ); chiếm; choán hết (chỗ); đáp ứng \t4. mạo xưng; làm ra vẻ; làm giả; bắt chước; làm theo; mô phỏng; theo gương \t5. họ Sung |
590. 兵 |
✚[bīng] Hán Việt: BINH \t1. vũ khí; binh khí \t2. quân đội; quân; quân nhân; binh lính; chiến sĩ; bộ đội \t3. người lính; binh nhì \t4. việc quân cơ; việc binh; binh (liên quan đến quân sự hoặc chiến tranh) |
591. 源 |
✚[yuán] Hán Việt: NGUYÊN \t1. nguồn; ngọn; ngọn nguồn \t2. nguồn gốc; nguyên lai; căn nguyên; khởi nguyên \t3. họ Nguyên |
592. 判 |
✚[pàn] Hán Việt: PHÁN \t1. chia ra; phân ra; phân biệt \t2. khác hẳn; khác nhau rõ rệt \t3. phê phán; phân định \t4. phán quyết |
593. 护 |
✚[hù] Hán Việt: HỘ \t1. bảo hộ; bảo vệ; che chở \t2. bao che; che chở |
594. 司 |
✚[sī] Hán Việt: TƯ, TI \t1. điều khiển; tổ chức \t2. vụ; sở; ty \t3. họ Tư |
595. 足 |
✚[zú] Hán Việt: TÚC \t1. chân; giò \t2. chân (phần dưới của máy móc đồ đạc) \t3. sung túc; đầy đủ; dồi dào \t4. đủ; đạt tới; đạt đến \t5. đủ để (thường dùng ở câu phủ định) |
596. 某 |
✚[mǒu] Hán Việt: MỖ \t1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra) \t2. nào đó \t3. tôi (dùng để tự xưng mà không nói tên), ví dụ như : Trương tôi |
597. 练 |
✚[liàn] Hán Việt: LUYỆN \t1. lụa (màu trắng) \t2. ươm tơ \t3. luyện tập; huấn luyện \t4. lão luyện; nhiều kinh nghiệm \t5. họ Luyện |
598. 差 |
✚[chā] Hán Việt: SAI \t1. khác nhau; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt \t2. hiệu số; hiệu (toán) \t3. hơi; chút ít; còn; một chút ✚ [chà] Hán Việt: SAI \t1. khác nhau; lệch; chênh; không khớp \t2. sai; sai sót \t3. thiếu; kém \t4. dở; kém; tồi ✚ [chāi] Hán Việt: SAI \t1. sai đi; phái đi \t2. công vụ; công tác; công cán \t3. sai dịch; phục dịch ✚ [chài] Hán Việt: SAI khỏi bệnh ✚ [cī] Hán Việt: SI so le |
599. 致 |
✚[zhì] Hán Việt: TRÍ \t1. gửi; gửi tới; đưa cho \t2. tập trung (lực lượng, ý chí.) \t3. đạt đến; thực hiện \t4. gây nên; mắc \t5. đến mức \t6. hứng thú; thú vị \t7. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng |
600. 板 |
✚[bǎn] Hán Việt: BẢN \t1. tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng \t2. cửa; cửa ván của hàng quán \t3. cái phách (để gõ nhịp) \t4. nhịp; nhịp phách \t5. cứng nhắc; lờ đờ; chậm chạp \t6. rắn chắc; cứng \t7. nghiêm túc; nghiêm; kiên quyết; hà khắc \t8. ông chủ |