Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học tiếng Trung bồi của Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Trong bài học số 8 ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ hướng dẫn các bạn các cách hỏi quốc tịch của một người bạn. Trong giao tiếp, chúng ta có thể hỏi trực tiếp "Bạn là người nước nào?" hoặc có thể hỏi theo cách suy đoán của mình. Bài học này sẽ hướng dẫn các bạn cách hỏi theo kiểu suy đoán. Mời các bạn bắt đầu học qua bài hội thoại.
BÀI 8: BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC À?
A: 你是中国人吗?
nǐ shì Zhōngguórén ma?
nỉ sư trung cúa rấn ma?
Bạn có phải người Trung Quốc không?
B: 对,我是中国人。你呢?
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
Tuây, ủa sư trung cúa rấn, nỉ nơ?
Đúng vậy, tôi là người Trung Quốc. Còn bạn?
A: 我是英国人。
wǒ shì Yīngguórén.
ủa sư inh cúa rấn
Tôi là người nước Anh
B: 欢迎!
huānyíng!
Hoan ính
Hân hạnh
Chúng ta cùng học các từ vựng có trong bài hội thoại
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.是 shì sư : Là
2.中国人 Zhōngguórén trung cúa rấn: Người Trung Quốc
3.对 duì tuây: Đúng vậy
4.英国人 Yīngguórén inh cúa rấn: Người Anh
5.欢迎 huānyíng hoan ính: Hân hạnh
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.国家 guójiā cúa che: Quốc gia
2.中国 Zhōngguó trung cúa: Trung Quốc
3.英国 Yīngguó inh cúa: Nước Anh
4.美国 Měiguó mẩy cúa: Nước Mỹ
5.美国人 Měiguórén mẩy cúa rấn: Người Mỹ
6.法国 Fǎguó phả cúa: Nước Pháp
7.法国人 Fǎguórén phả cúa rấn: Người Pháp
8.德国 Déguó tứa cúa: Nước Đức
9.德国人 Déguórén tứa cúa rấn: Người Đức