Tiếng Trung bồi: 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng (phần 1)

22/10/2015 17:00
1 . 我明白了--Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi 2. 我不干了!--Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu! 3. 放手!--Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra! 4 . 我也是--Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy 5. 天哪!--Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!
Chào các bạn, hôm nay chuyên mục tiếng Trung bồi gửi tới các bạn bộ sưu tập 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng thường gặp trong đời sống hàng ngày. Hy vọng bài học sẽ giúp đỡ các bạn trên chặng đường làm việc tại đất nước Trung Hoa của mình. 
 
1000 CÂU KHẨU NGỮ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (PHẦN 1)
 
1 . 我明白了--Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi
2. 我不干了!--Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!
3. 放手!--Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!
4 . 我也是--Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy
5. 天哪!--Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!
6 . 不行!--Bùxíng! (pu xính): Không được!
7. 来吧--Lái ba (lái pa): Đến đây!
8. 等一等--děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!
9. 我同意--Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!
10. 还不错--Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm
11. 还没--Hái méi (hái mấy): Chưa
12. 再见--Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
13. 闭嘴!--Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !
14. 再见--Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
15. 好呀! --Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!
16. 让我来--Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! /  Để tôi làm
17. 安静点!--Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!
18. 振作起来!--Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!
19. 做得好!--Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !
20. 玩得开心!--Wán dé kāixīn! (oán tợ khai xin): Chơi vui nhé!
21. 多少钱?--Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?
22. 我饱了--Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi
23. 我回来了--Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè
24. 我迷路了--Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi
25. 我请客--Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe
26. 我也一样--Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy
27. 这边请--Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ
28. 您先--Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước
29. 祝福你!--Zhùfú nǐ! (chu phú nỉ): Chúc bạn hạnh phúc!
30. 跟我来--Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi
31. 休想!--Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi
32. 祝好运!--Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!
33. 我拒绝!--Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!
34. 我保证--Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm
35. 当然了!--Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!
36. 慢点!--Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!
37. 保重!--Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!
38. 疼--téng (thấng): Đau quá!
39. 再试试--Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi
40. 当心--Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!
41. 有什么事吗?--Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?
42. 注意!--Zhùyì! (chu  y!): Chú ý/ cẩn thận
43. 干杯--Gānbēi (can pây): Cạn ly nào
44. 不许动!--Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích
45. 猜猜看?--Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem
46. 我怀疑--Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm
47. 我也这么想--Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy
48. 我是单身贵族--Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân
49. 坚持下去!--Jiānchí xiàqù! (chen trứ xe truy): Tiếp tục nhé
50. 让我想想--Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem
51. 不要紧--Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng
52. 没问题!--Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì
53. 就这样!--Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó
54. 时间快到了--Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi
55. 有什么新鲜事吗?--Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?
56. 算上我--Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi
57. 别担心--Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo
58. 好点了吗?--Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?
59. 我爱你!--Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!
60. 我是他的影迷--Wǒ shì tā de yǐngmí (ủa sư tha tợ ỉnh mí): Tôi là người hâm mộ anh ấy
61. 这是你的吗?--Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?
62. 这很好--Zhè hěn hǎo (chưa hấn hảo): Tốt lắm
63. 你肯定吗?--Nǐ kěndìng ma? (ní khẩn tinh ma?): Chắc không đó?
64. 非做不可吗?--Fēi zuò bùkě ma? (phây chua pu khửa ma?): Không làm không được sao?
65. 他和我同岁--Tā hé wǒ tóng suì (tha hứa ủa thúng suây): Anh ấy bằng tuổi tôi
66. 给你--Gěi nǐ (cấy nỉ): Gửi bạn
67. 没有人知道--Méiyǒu rén zhīdào (mấy dẩu rấn chư tao): Chẳng ai biết cả
68. 别紧张--Bié jǐnzhāng (pía chỉn chang): Đừng căng thẳng
69. 太遗憾了!--Tài yíhànle! (thai ý han lơ): Đáng tiếc thật!
70. 还要别的吗?--Hái yào bié de ma? (hái dao bía tợ ma?): Còn càn gì nữa không?
71. 一定要小心!--Yīdìng yào xiǎoxīn! (ý tinh dao xẻo xin): Nhớ cẩn thận đó!
72. 帮个忙,好吗?--Bāng gè máng, hǎo ma? (pang cưa máng, hảo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
73. 别客气--Bié kèqì (pía khưa tri): Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo
74. 我在节食--Wǒ zài jiéshí (ủa chai chía sứ): Tôi đang ăn kiêng
75. 保持联络--Bǎochí liánluò (pảo trứ lén lua): Nhớ giữ liên lạc
76. 时间就是金钱--Shíjiān jiùshì jīnqián (sứ chen chiêu sư chin chén): Thời giờ là tiền bạc
77. 是哪一位?--Shì nǎ yī wèi? (sư nả ý uây): Là vị nào? ( là ai?)
78. 你做得对--Nǐ zuò dé duì (nỉ chua tợ tuây): Bạn làm đúng rồi
79. 你出卖我!--Nǐ chūmài wǒ! (nỉ chu mai ủa): Mày bán đứng tao!
80. 我能帮你吗?--Wǒ néng bāng nǐ ma? (ủa nấng pang nỉ ma?): Tôi có thể giúp bạn chứ?
81. 祝你玩得开心!--Zhù nǐ wán dé kāixīn! (chu nỉ oán tơ khai xin!): Vui nhé!
82. 先生,对不起--Xiānshēng, duìbùqǐ (xen sâng, tuây pu trỉ!): Xin lỗi, thưa ông
83. 帮帮我!--Bāng bāng wǒ! (pang pang ủa): Giúp tôi một tay nào!
84. 怎么样?--Zěnme yàng? (chẩn mơ dang?): Thế nào?
85. 我没有头绪--Wǒ méiyǒu tóuxù (ủa mấy dẩu thấu xuy): Tôi không biết
86. 我做到了!--Wǒ zuò dàole! (ủa chua tao lơ): Tôi làm được rồi!
87. 我会留意的--Wǒ huì liúyì de (ủa huây liếu y tợ): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
88. 我在赶时间!--Wǒ zài gǎn shíjiān! (ủa chai cản sứ chen): Tôi đang vội lắm!
89. 这是她的本行--Zhè shì tā de běn háng (chưa sư tha tơ pẩn háng): Nghề của nàng mà!
90. 由你决定--Yóu nǐ juédìng (dấu nỉ chuế tinh): Tùy bạn! ( Do bạn quyết định đấy)
91. 简直太棒了!--Jiǎnzhí tài bàngle! (chẻn trứ thai pang lơ): Thật tuyệt!
92. 你呢?--Nǐ ne? (nỉ nơ?): Bạn thì sao?
93. 你欠我一个人情--Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng (nỉ chen ủa ý cưa rấn trính): Bạn nợ tôi một chuyện
94. 不客气--Bù kèqì (pú khưa tri): Không có chi
95. 哪一天都行--Nǎ yītiān doū xíng  (nả y thiên tâu xính): Ngày nào cũng được
96. 你在开玩笑吧!--nǐ zài kāiwánxiào ba! (nỉ chai khai oán xeo pa!): Mày giỡn hả!
97. 祝贺你!--Zhùhè nǐ! (chu hưa nỉ!): Xin chúc mừng!
98. 我情不自禁--Wǒ qíngbùzìjīn (ủa trính pu chư chin): Tôi kiềm không được
99. 我不是故意的--Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu y tợ): Tôi không cố ý
100. 我会帮你打点的--Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de (ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ): Tôi sẽ giúp bạn
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương