Tiếng Trung bồi: Chào buổi sáng

16/10/2015 17:00
A: 早上好! zǎoshang hǎo! Chảo sang hảo! Chào buổi sáng!
Chuyên mục tiếng Trung bồi bắt đầu với bài học cơ bản nhất của bất kỳ môn ngoại ngữ nào, chủ đề chào hỏi và hỏi thăm sức khỏe 
 
BÀI 1: CHÀO BUỔI SÁNG!
 

 

A: 早上好!
zǎoshang hǎo!
Chảo sang hảo!
Chào buổi sáng!
 
B: 早上好!你好吗?
zǎoshang hǎo! nǐ hǎo ma?
Chảo sang hảo! ní hảo ma?
Chào buổi sáng! Bạn có khỏe không?
 
A: 我很好,你呢?
wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
ủa hấn hảo, nỉ nơ?
Tôi khỏe. Còn bạn?
 
B: 我也很好。谢谢。
wǒ yě hěn hǎo. xièxie.
Úa dể hấn hảo. xiê xiê.
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.早上 zǎoshang chảo sang: Buổi sáng
2.好 hǎo hảo: Tốt, khỏe 
3.你 nǐ nỉ: Bạn
4.我 wǒ ủa: Tôi
5.很 hěn hẩn: Rất
6.也 yě dể: Cũng
7.谢谢 xièxie xiê xiê: Cảm ơn
8. 吗 ma ma: Trợ từ nghi vấn (có-không)
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1. 你好 nǐhǎo ní hảo: Xin chào
2. 下午好 xiàwǔ hǎo xe ú hảo: Chào buổi chiều
3. 晚上好 wǎnshang hǎo oản sang hảo: Chào buổi tối
4. 他 tā tha: Anh ấy
5. 她 tā tha: Cô ấy
6. 他们 tāmen tha mân: Họ
7. 我们 wǒmen ủa mân: Chúng tôi
8. 怎么样 zěnmeyàng chẩn mơ dang: Như thế nào
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương