Chuyên mục tiếng Trung bồi bắt đầu với bài học cơ bản nhất của bất kỳ môn ngoại ngữ nào, chủ đề chào hỏi và hỏi thăm sức khỏe
BÀI 1: CHÀO BUỔI SÁNG!
A: 早上好!
zǎoshang hǎo!
Chảo sang hảo!
Chào buổi sáng!
B: 早上好!你好吗?
zǎoshang hǎo! nǐ hǎo ma?
Chảo sang hảo! ní hảo ma?
Chào buổi sáng! Bạn có khỏe không?
A: 我很好,你呢?
wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
ủa hấn hảo, nỉ nơ?
Tôi khỏe. Còn bạn?
B: 我也很好。谢谢。
wǒ yě hěn hǎo. xièxie.
Úa dể hấn hảo. xiê xiê.
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.早上 zǎoshang chảo sang: Buổi sáng
2.好 hǎo hảo: Tốt, khỏe
3.你 nǐ nỉ: Bạn
4.我 wǒ ủa: Tôi
5.很 hěn hẩn: Rất
6.也 yě dể: Cũng
7.谢谢 xièxie xiê xiê: Cảm ơn
8. 吗 ma ma: Trợ từ nghi vấn (có-không)
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1. 你好 nǐhǎo ní hảo: Xin chào
2. 下午好 xiàwǔ hǎo xe ú hảo: Chào buổi chiều
3. 晚上好 wǎnshang hǎo oản sang hảo: Chào buổi tối
4. 他 tā tha: Anh ấy
5. 她 tā tha: Cô ấy
6. 他们 tāmen tha mân: Họ
7. 我们 wǒmen ủa mân: Chúng tôi
8. 怎么样 zěnmeyàng chẩn mơ dang: Như thế nào