Bạn lo lắng về vốn tiếng trung của mình khi đến nhà hàng Trung ăn uống và thanh toán, việc giao tiếp khiến bạn băn khoăn. Vậy hãy đọc ngay bài viết được chia sẻ của Trung tâm tiếng trung Ánh Dương để tự tin giao tiếp trong tình huống đó nhé!
Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung dùng trong nhà hàng- thanh toán
吃chī Ăn
喝hē Uống
我可以跟经理说话吗?
wŏ kĕ yĭ gēn jīng lĭ shuō huà mā
Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không?
这是什么?
zhè shì shén me
Đây là cái gì?
账单zhàng dān Hóa đơn
小费xiăo fèi Tiền boa
我可以用信用卡结账吗?
wŏ kĕ yĭ yòng xìn yòng kă jié zhàng mā
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
请买单qĭng măi dān
thanh toán
你有其它的信用卡吗?
nĭ yŏu qí tā de xìn yòng kă mā
Ông có thẻ tín dụng khác không?
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
我需要一个收据
wŏ xū yào yī gè shōu jù
Tôi cần một tờ biên lai
洗手间在哪里?
xĭ shŏu jiān zài nă lĭ
Nhà vệ sinh ở đâu?
出口chū kŏu Lối ra
入口rù kŏu Lối vào
感谢你服务周到
găn xiè nĭ fú wù zhōu dào
>>> Tham khảo: Khóa học tiếng trung giao tiếp