90 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuế (phần 2)

23/02/2016 17:00
Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung về chủ đề thuế dành cho các bạn làm việc trong các ngành thuế quan, tài chính
Hãy cùng khóa học tiếng trung giao tiếp tiếp tục với những từ vựng chủ đề thuế để cập nhật trọn vẹn những từ chuyên ngành thuế bằng tiếng trung, phục vụ tốt trong việc học và công việc của mình một cách tốt nhất nhé!
 
 
 
 
41.消费税 Xiāofèishuì: Thuế tiêu dùng
42.国内货物税 Guónèi huòwù shuì: Thuế hàng hóa trong nước
43.烟税 Yān shuì: Thuế thuốc lá
44.酒税 Jiǔshuì: Thuế rượu
45.奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì: Thuế hàng xa xỉ
46.娱乐税 Yúlè shuì: Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí
47.教育税 Jiàoyù shuì: Thuế giáo dục
48.国税 Guóshuì: Thuế nhà nước (trung ương)
49.地税 Dìshuì: Thuế địa phương
50.养路费 Yǎnglù fèi: Lệ phí bảo dưỡng đường
51.通行费 Tōngxíng fèi: Lệ phí thông hành (qua lại)
52.双重课税 Shuāngchóng kè shuì: Thuế hai lần
53.多重税 Duōchóng shuì: Thuế nhiều lần
54.复合税 Fùhé shuì: Thuế phức hợp
55.苛捐杂税 Kējuānzáshuì: Sưu cao thuế nặng
56.减税 Jiǎn shuì: Giảm thuế
57.个人减税 Gèrén jiǎo shuì: Giảm thuế cá nhân
58.一般减税 Yībān jiǎn shuì: Giảm thuế nói chung
59.特殊减税 Tèshū jiǎn shuì: Giảm thuế đặc biệt
60.岁入分享 Suìrù fēnxiǎng: Phân chia thu nhập năm
61.纳税人 Nàshuì rén: Người nộp thuế
62.逃税人 Táoshuì rén: Người trốn thuế
 
 
63.免税 Miǎnshuì: Miễn thuế
64.免税商店 Miǎnshuì shāngdiàn: Cửa hàng miễn thuế
65.保税仓库 Bǎoshuì cāngkù: Kho bảo lưu thuế
66.保税货物 Bǎoshuì huòwù: Hàng bảo lưu thuế
67.征收烟税 Zhēngshōu yān shuì: Thu thuế thuốc lá
68.应上税物品 Yīng shàng shuì wùpǐn: Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế)
69.免税物品 Miǎnshuì wùpǐn: Hàng miễn thuế
70.自用物品 Zìyòng wùpǐn: Vật dụng sử dụng cá nhân
71.违禁物品 Wéijìn wùpǐn: Hàng cấm
72.文物 Wénwù: Di vật văn hóa
73.古董 Gǔdǒng: Đồ cổ
74.古玩 Gǔwàn: Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ)
75.字画 Zìhuà: Tranh chữ
76.珠宝 Zhūbǎo: Châu báu tiengtrunganhduong
77.钻石 Zuànshí: Kim cương
78.没收 Mòshōu: Tịch thu
79.走私 Zǒusī: Buôn lậu
80.走私货 Zǒusī huò: Hàng lậu
81.走私毒品 Zǒusī dúpǐn: Buôn lậu ma túy
82.走私集团 Zǒusī jítuán: Băng nhóm buôn lậu
83.走私分子 Zǒusī fēnzǐ: Kẻ buôn lậu
84.缉私 Jīsī: Truy bắt buôn lậu
85.缉私船 Jīsī chuán: Tàu bắt buôn lậu
86.缉私官员 Jīsī guānyuán: Quan chức truy bắt buôn lậu
87.缉私巡逻艇 Jīsī xúnluó tǐng: Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậ
 
Ánh Dương địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín đảm bảo là sự lựa chọn thông minh trên con đường làm chủ tiếng trung dễ dàng và thật nhanh chóng cho bạn. Chờ gì nữa mà không nhấc máy gọi cho chúng tôi theo địa chỉ:
 
 
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU TẠI HÀ NỘI
*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương