Chuyên mục học tiếng Trung phiên âm bồi bài số 42 xin chào các bạn. Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học chủ đề hỏi đáp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp. Muốn hỏi người khác đang làm nghề gì bằng tiếng Trung chúng ta phải nói như thế nào? Làm sao để trả lời về nghề nghiệp tiếng Trung mình đang làm. Sau bài học ngày hôm nay, chắc chắn các bạn sẽ tự tin để hỏi và trả lời những vấn đề như vậy
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Tiếng Trung bồi bài 40: Sở thích của bạn là gì?
BÀI 42: BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
(Bài hội thoại 1)
A: 你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de?
Nỉ sư chua sấn mơ tợ
Cậu làm gì vậy?
B: 我是律师。你呢?
wǒ shì lǜshī. nǐ ne?
Ủa sư luy sư. Nỉ nơ?
Tôi là luật sư, thế còn anh?
A: 我是模特儿。
wǒ shì mótèr.
Ủa sư múa thưa
Tôi là người mẫu.
B: 嗯,不错。
ng, bùcuò.
Ân, pú chua.
Ồ, không tồi.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.你 nǐ Nỉ: bạn
2.是 shì sư: là
3.做 zuò chua: làm
4.什么 shénme Sấn mơ: cái gì
5.我 wǒ Ủa: tôi
6.律师 lǜshī Luy sư: luật sự
7.模特儿 mótèr Múa thưa: người mẫu
8.不错 bùcuò Pú chua: không tồi
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.工作 gōngzuò Cung chua: công việc
2.公司 gōngsī Cung sư: công ty
3.职员 zhíyuán Trứ doén: nhân viên
4.老师 lǎoshī Lảo sư: giáo viên
5.医生 yīshēng Y sâng: bác sĩ
BÀI 42: BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
(Bài hội thoại 2)
A:你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de?
Nỉ sư chua sấn mơ tợ
Bạn làm nghề gì?
B:我是老师。你呢?
wǒ shì lǎoshī. nǐ ne?
ủa sư lảo sư. Nỉ nơ?
Tôi làm giáo viên. Còn bạn?
A:我是生意人。你喜欢你的工作吗?
wǒ shì shēngyìrén. nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma?
ủa sư sâng y rấn. ní xỉ hoan nỉ tợ cung chua ma ?
Tôi là doanh nhân. Bạn thích công việc của bạn không?
B:是的。我很喜欢。
shìde. wǒ hěn xǐhuan.
Sư tợ. ủa hấn xỉ hoan
Có, Tôi rất thích
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.是 shì sư: Là
2.做 zuò chua: Làm
3.什么 shénme sấn mơ: Gì
4.老师 lǎoshī lảo sư : Giáo viên
5.生意人 shēngyìrén sâng y rấn: Doanh nhân
6.喜欢 xǐhuan xỉ hoan: Thích
7.工作 gōngzuò cung chua: Công việc, nghề nghiệp
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.职业 zhíyè chứ dê: Ngành nghề, nghề nghiệp
2.干 gàn can: Làm
3.商人 shāngrén sang rấn: Doanh nhân
4.工人 gōngrén cung rấn: Công nhân
5.医生 yīshēng y sâng: Bác sĩ
6.律师 lǜshī luy sư: Luật sư
7.警察 jǐngchá chỉnh chá: Cảnh sát
8.公务员 gōngwùyuán cung u doén: viên chức, công chức
9.司机 sījī sư chi: Lái xe