Tiếng Trung bồi bài 42: Bạn làm nghề gì?

19/12/2015 16:40
Muốn hỏi người khác đang làm nghề gì bằng tiếng Trung chúng ta phải nói như thế nào? Làm sao để trả lời về nghề nghiệp tiếng Trung mình đang làm. Bài học hôm nay sẽ giúp bạn nắm vững được những điều đó

Chuyên mục học tiếng Trung phiên âm bồi bài số 42 xin chào các bạn. Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học  chủ đề hỏi đáp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp. Muốn hỏi người khác đang làm nghề gì bằng tiếng Trung chúng ta phải nói như thế nào? Làm sao để trả lời về nghề nghiệp tiếng Trung mình đang làm. Sau bài học ngày hôm nay, chắc chắn các bạn sẽ tự tin để hỏi và trả lời những vấn đề như vậy

 

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Tiếng Trung bồi bài 40: Sở thích của bạn là gì?

 

BÀI 42: BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
(Bài hội thoại 1)

 

 

A: 你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de?
Nỉ sư chua sấn mơ tợ
Cậu làm gì vậy?

 

B: 我是律师。你呢?
wǒ shì lǜshī. nǐ ne?
Ủa sư luy sư. Nỉ nơ?
Tôi là luật sư, thế còn anh?

 

A: 我是模特儿。
wǒ shì mótèr.
Ủa sư múa thưa
Tôi là người mẫu.

 

B: 嗯,不错。
ng, bùcuò.
Ân, pú chua.
Ồ, không tồi.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.你    nǐ    Nỉ: bạn
2.是    shì    sư: là
3.做    zuò    chua: làm
4.什么    shénme    Sấn mơ: cái gì
5.我    wǒ    Ủa: tôi
6.律师    lǜshī    Luy sư: luật sự
7.模特儿    mótèr    Múa thưa: người mẫu
8.不错    bùcuò    Pú chua: không tồi

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.工作    gōngzuò    Cung chua: công việc
2.公司    gōngsī    Cung sư: công ty
3.职员    zhíyuán    Trứ doén: nhân viên
4.老师    lǎoshī    Lảo sư: giáo viên
5.医生    yīshēng    Y sâng: bác sĩ


BÀI 42: BẠN LÀM NGHỀ GÌ?
(Bài hội thoại 2)

 

A:你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de?
Nỉ sư chua sấn mơ tợ
Bạn làm nghề gì?

 

B:我是老师。你呢?
wǒ shì lǎoshī. nǐ ne?
ủa sư lảo sư. Nỉ nơ?
Tôi làm giáo viên. Còn bạn?

 

A:我是生意人。你喜欢你的工作吗?
wǒ shì shēngyìrén. nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma?
ủa sư sâng y rấn. ní xỉ hoan nỉ tợ cung chua ma ?
Tôi là doanh nhân. Bạn thích công việc của bạn không?

 

B:是的。我很喜欢。
shìde. wǒ hěn xǐhuan.
Sư tợ. ủa hấn xỉ hoan
Có, Tôi rất thích

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.是 shì    sư: Là
2.做 zuò    chua: Làm
3.什么   shénme    sấn mơ: Gì
4.老师 lǎoshī    lảo sư : Giáo viên
5.生意人 shēngyìrén    sâng y rấn: Doanh nhân
6.喜欢   xǐhuan    xỉ hoan: Thích
7.工作 gōngzuò    cung chua: Công việc, nghề nghiệp

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.职业 zhíyè    chứ dê: Ngành nghề, nghề nghiệp 
2.干 gàn    can: Làm
3.商人 shāngrén    sang rấn: Doanh nhân
4.工人 gōngrén    cung rấn: Công nhân
5.医生 yīshēng    y sâng: Bác sĩ
6.律师 lǜshī    luy sư: Luật sư
7.警察 jǐngchá        chỉnh chá: Cảnh sát
8.公务员   gōngwùyuán    cung u doén: viên chức, công chức
9.司机   sījī    sư chi: Lái xe

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương