Tiếng Trung bồi bài 30: Bạn muốn ăn gì?

04/12/2015 15:50
Bạn biết cách hỏi một người bạn muốn ăn gì khi cùng nhau đi ăn chưa, hãy trang bị cho mình những câu giao tiếp tiếng Trung trong tình huống này nhé

Bạn biết cách hỏi một người bạn muốn ăn gì khi cùng nhau đi ăn chưa? Hãy tham khảo bài học số 30 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để trang bị cho mình những câu khẩu ngữ thường dùng trong tình huống cùng nhau đi ăn này nhé.

 

Trước khi bắt đầu vào bài học, các bạn nhớ ôn lại những bài cùng chủ đề trước đó trong chuyên mục tiếng Trung bồi

Gọi đồ ăn

Các đồ ăn sáng tiếng Trung

Tôi thích ăn thịt bò

 

BÀI 30: BẠN MUỐN ĂN GÌ?

 

A : 你想吃什么?要不要吃鱼?
nǐ xiǎng chī shénme? yàobuyào chī yú?
Ní xẻng chư sấn mơ?dao pú dao chư úy ?
Bạn muốn ăn gì? Có muốn ăn cá không?

 

B : 我不太喜欢鱼。我想吃咕咾肉。
wǒ bùtài xǐhuan yú. wǒ xiǎng chī gūlǎoròu.
ủa pú thai xỉ hoan úy. ủa xẻng chư cu lảo râu
Tôi không thích cá lắm. Tôi muốn ăn thịt chua ngọt.

 

A : 好。想不想吃炒饭?
hǎo. xiǎngbuxiǎng chī chǎofàn?
Hảo. xẻng pu xẻng chư chảo phan
Được. Bạn muốn ăn cơm rang không?

 

B : 炒饭可以。有汤吗?
chǎofàn kěyǐ. yǒu tāng ma?
Chảo phan khứa ỷ. Dẩu thang ma?
Cơm rang cũng được. Có canh không?

 

A : 有蔬菜汤。
yǒu shūcài tāng.
Dẩu su chai thang
Có canh chay.


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.想  xiǎng     xẻng: Muốn
2.吃  chī    chư : Ăn
3.什么  shénme    sấn mơ : Cái gì
4.要不要  yàobuyào    dao pú dao : Muốn không
5.鱼 yú    úy : Cá
6.不太 bùtài    pú thai : Không …lắm 
7.喜欢  xǐhuan     xỉ hoan: Thích
8.咕咾肉  gūlǎoròu     cu lảo râu: Thịt chua ngọt
9.想不想  xiǎngbuxiǎng     xẻng pu xẻng: Muốn không
10.炒饭   chǎofàn      chảo phan: Cơm rang
11.可以    kěyǐ     khứa ỉ: Có thể
12.汤   tāng     thang: Canh
13.蔬菜汤   shūcàitāng     su chai thang: Canh chay

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.随便  suíbiàn    suấy pen : Tùy
2.菜   cài    chai : Đồ ăn
3.素菜  sùcài    su chai : Đồ ăn chay
4.荤菜  hūncài     huân chai: Đồ ăn mặn
5.肉   ròu     râu: Thịt
6.蛋炒饭  dànchǎofàn     tan chảo phan: Cơm rang trứng
7.猪肉   zhūròu     chu râu: Thịt lợn
8.鸡肉   jīròu    chi râu : Thịt gà
9.牛肉  niúròu     niếu râu: Thịt bò
10.羊肉  yángròu     dáng râu: Thịt dê

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương