Tiếng Trung bồi: Có muối và hạt tiêu không?

09/11/2015 04:00
Muối và hạt tiêu là hai loại gia vị thường dùng bạn đã biết cách nói trong tiếng Trung như thế nào chưa?

Muối và hạt tiêu là hai loại gia vị thường dùng bạn đã biết cách nói trong tiếng Trung như thế nào chưa? Bài học 22 trong chuỗi bài viết về tiếng Trung bồi sẽ giúp các bạn học được cách nói muối và hạt tiêu trong tiếng Trung. Chúng ta cùng vào bài học nhé.

 

Từ vựng về các loại gia vị

Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp chủ đề mua gia vị

 

BÀI 22: CÓ MUỐI VÀ HẠT TIÊU KHÔNG?

 

 

A: 小姐,有盐和胡椒吗?
xiǎojie, yǒu yán hé hújiāo ma?
Xéo chiể, dẩu dén hứa hú cheo ma?
Cô có muối và hạt tiêu không?
    
B: 什么东西?
shénme dōngxi?
Sấn mơ tung xị?
Cái gì cơ?
    
A: 盐和胡椒。
yán hé hújiāo.
Dén hứa hú cheo.
Muối và hạt tiêu.
    

B:没有。
méiyǒu.
Mấy dẩu
Không có.
    

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 


1.小姐    xiǎojie    Xéo chiể: cô
2.有    yǒu    Dẩu: có
3.盐    yán    Dén : muối
4.和    hé    Hứa: và
5.胡椒    hújiāo    Hú cheo: hạt tiêu
6.什么    shénme    Sấn mơ: cái gì
7.东西    dōngxi    Tung xị: đồ vật
8.没有    méiyǒu    Mấy dẩu: không có


TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 

1.辣    là    la: cay
2.淡    dàn    tan: nhạt
3.咸    xián    xén: mặn
4.甜    tián    thén: ngọt
5.糖    táng    tháng: đường
6.饭店    fàndiàn    Phan ten: quán ăn
7.吃饭    chīfàn    Chư phan: ăn
8.服务员    fúwùyuán    Phú u doén: nhân viên phục vụ

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương