TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 85)
MUA GIA VỊ
A: 要什么调味料?
yào shénme tiáowèiliào?
Bạn muốn loại gia vị gì?
B: 酱油、醋,还有辣椒酱。
jiàngyóu, cù, háiyǒu làjiāojiàng.
Xì dầu, giấm, và cả tưởng ớt nữa.
A: 还要什么吗?
hái yào shénme ma?
Bạn muốn thêm gì nữa không?
B: 吃饺子还要放些什么比较好吃?
chī jiǎozi hái yào fàng xiē shénme bǐjiào hǎochī?
Ăn bánh chẻo có cần cho thêm gì để ngon hơn không?
A: 大蒜、麻油都不错。
dàsuàn, máyóu dōu bùcuò.
Tỏi, dầu vừng đều được.
B: 好的,这两种都给我一点吧。
hǎo de, zhè liǎng zhǒng dōu gěi wǒ yīdiǎn ba.
OK, cho tôi mỗi loại một ít.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.调味料 tiáowèiliào: gia vị
2.酱油 jiàngyóu: xì dầu
3.醋 cù: dấm
4.辣椒酱 làjiāojiàng: tương ớt
5.还 hái: vẫn
6.饺子 jiǎozi: bánh chẻo
7.放 fàng: đặt để
8.比较 bǐjiào: so với, so sánh
9.好吃 hǎochī: ngon
10.大蒜 dàsuàn: tỏi
11.麻油 máyóu: dầu vừng
12.种 zhǒng: loại
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
Tham khảo thêm bài học: Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị
1.调料 tiáoliào: gia vị
2.番茄酱 fānqiéjiàng: nước sốt cà chua nấm
3.胡椒粉 hújiāofěn: bột tiêu
4.盐 yán: muối
5.咸 xián: mặn
6.淡 dàn: nhạt
XEM THÊM: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI GIA VỊ
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://drive.google.com/file/d/1HNIll4C73gceGE1u0JESXMIlwxycx5HH/view?usp=sharing
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)