TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 20):
TRÀ TRUNG HOA
A: 明天我要去见我女朋友的爸爸。
míngtiān wǒ yào qù jiàn wǒ nǚpéngyou de bàba.
Ngày mai tớ sẽ đi gặp bố của bạn gái tớ.
B: 是吗?你准备好了吗?
shì ma? nǐ zhǔnbèihǎo le ma?
Thật thế à? Vậy bạn đã chuẩn bị tốt chưa?
A: 还没有。我不知道买什么礼物好。
hái méiyǒu. wǒ bù zhīdào mǎi shénme lǐwù hǎo.
Vẫn chưa. Tớ không biết nên mua món quà nào cho hợp lý.
B: 他喜欢喝茶吗?好的茶叶是不错的礼物。
tā xǐhuan hēchá ma? hǎo de cháyè shì búcuò de lǐwù.
Ông ấy thích uống trà không? Trà sẽ là một món quà rất tuyệt đấy,
A: 对。茶是很健康的饮料。但是我应该买哪种茶叶呢?
duì. chá shì hěn jiànkāng de yǐnliào. dànshì wǒ yīnggāi mǎi nǎ zhǒng cháyè ne?
Ồ đúng rồi. Trà là một thức uống rất tốt cho sức khỏe. Nhưng tớ nên mua loại trà nào đây?
B: 好的绿茶是最保险的选择。比如龙井或者碧螺春。一般男性都喜欢喝绿茶,尤其是上了年纪的。
hǎo de lǜchá shì zuì bǎoxiǎn de xuǎnzé. bǐrú Lóngjǐng huòzhě Bìluóchūn. yībān nánxìng dōu xǐhuan hē lǜchá, yóuqí shì shàng le niánjì de.
Trà xanh sẽ là sự lựa chọn an toàn nhất. Ví dụ như trà Long Tỉnh hay là trà Bích La Xuân. Những người đàn ông thường thích uống trà xanh, đặc biệt là những người đã có tuổi.
A: 你说得对。我就送龙井给她的爸爸。
nǐ shuō de duì. wǒ jiù sòng Lóngjǐng gěi tāde bàba.
Bạn nói đúng. Vậy thì tớ sẽ tặng bố của cô ấy loại trà Long Tỉnh.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.要 yào muốn
2.去 qù đi
3.准备好 zhǔnbèi hǎo chuẩn bị tốt
4.买 mǎi mua
5.什么 shénme cái gì
6.好 hǎo tốt
7.哪 nǎ loại nào, cái nào
8.种 zhǒng chủng loại
9.呢 ne trợ từ
10.尤其 yóuqí đặc biệt
11.一般 yībān thông thường, thường xuyên
12.上 shàng lên, đến, tới
13.年纪 niánjì tuổi
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.红茶 hóngchá hồng trà
2.茶馆 cháguǎn quán trà
3.茶壶 cháhú bình trà
4.茶杯 chábēi tách trà
5.泡茶 pàochá pha trà