Trả lại hàng

08/07/2016 17:00
 
TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 36): 
 
TRẢ LẠI HÀNG 
 

 
 
A: 我要退货。
wǒ yào tuìhuò.
Tôi muốn trả lại hàng hóa này.
 
B: 请问有什么问题吗?
qǐng wèn yǒu shénme wèntí ma?
Xin hỏi có vấn đề gì ạ?
 
A: 这个我前天刚买,已经坏了。你自己看。
zhège wǒ qiántiān gāng mǎi, yǐjīng huài le. nǐ zìjǐ kàn.
Cái này tôi mới mua 2 ngày trước, nhưng đã hỏng rồi. Bạn có thể tự mình xem.
 
B: 可以退。发票呢?
kěyǐ tuì. fāpiào ne?
Có thể trả lại được. Phiền bạn đưa tôi biên lai?
 
A: 啊呀,忘带了。
āyā, wàng dài le.
Ôi không, tôi quên mang nó rồi.
 
B: 对不起,退货需要发票。
duìbuqǐ, tuìhuò xūyào fāpiào.
Xin lỗi, bạn cần biên lai để trả lại nó.
 
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 

 
1.退货 tuìhuò : trả lại hàng
2.问题 wèntí : vấn đề
3.前天 qiántiān : ngày hôm kia.
4.刚 gāng : mới, chỉ mới
5.已经 yǐjīng : đã
6.坏了 huài le : hỏng, vỡ
7.退 tuì : trả lại
8.发票 fāpiào : giấy biên lai
9.忘带 wàng dài : quên mang theo
10.需要 xūyào : cần
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.换 huàn : hoán, trao đổi
2.修 xiū : tu sửa
3.检查 jiǎnchá : kiểm tra
4.质量 zhìliàng : chất lượng
5.投诉 tóusù :  khiếu nại
6.售货服务 shòuhuò fúwù : nhân viên bán hàng 
 

Thông tin liên hệ học Tiếng Trung Ánh Dương
                     
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
 
 Hotline:  097.5158.419  
 091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)    
 E-mail: tiengtrunganhduong@gmail.com
 

Sự thành công của các bạn là niềm đam mê của ​Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương!

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương