TIẾNG TRUNG SƠ CẤP (BÀI 36):
TRẢ LẠI HÀNG
A: 我要退货。
wǒ yào tuìhuò.
Tôi muốn trả lại hàng hóa này.
B: 请问有什么问题吗?
qǐng wèn yǒu shénme wèntí ma?
Xin hỏi có vấn đề gì ạ?
A: 这个我前天刚买,已经坏了。你自己看。
zhège wǒ qiántiān gāng mǎi, yǐjīng huài le. nǐ zìjǐ kàn.
Cái này tôi mới mua 2 ngày trước, nhưng đã hỏng rồi. Bạn có thể tự mình xem.
B: 可以退。发票呢?
kěyǐ tuì. fāpiào ne?
Có thể trả lại được. Phiền bạn đưa tôi biên lai?
A: 啊呀,忘带了。
āyā, wàng dài le.
Ôi không, tôi quên mang nó rồi.
B: 对不起,退货需要发票。
duìbuqǐ, tuìhuò xūyào fāpiào.
Xin lỗi, bạn cần biên lai để trả lại nó.
xem thêm>>> khóa học tiếng trung giao tiếp
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.退货 tuìhuò : trả lại hàng
2.问题 wèntí : vấn đề
3.前天 qiántiān : ngày hôm kia.
4.刚 gāng : mới, chỉ mới
5.已经 yǐjīng : đã
6.坏了 huài le : hỏng, vỡ
7.退 tuì : trả lại
8.发票 fāpiào : giấy biên lai
9.忘带 wàng dài : quên mang theo
10.需要 xūyào : cần
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.换 huàn : hoán, trao đổi
2.修 xiū : tu sửa
3.检查 jiǎnchá : kiểm tra
4.质量 zhìliàng : chất lượng
5.投诉 tóusù : khiếu nại
6.售货服务 shòuhuò fúwù : nhân viên bán hàng