>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 45:
GIÚP VIỆC NHÀ:
A: 老公,你能扫一下地吗?
lǎogōng, nǐ néng sǎo yīxià dì ma?
Ông xã, anh có thể quét nhà một chút được không?
B: 好的,没问题。
hǎo de, méiwèntí.
Được chứ, không thành vấn đề.
A: 顺便洗一下碗。
shùnbiàn xǐ yīxià wǎn.
Nhân tiện rửa bát luôn nhé.
B: 好吧。
hǎoba.
Được.
A: 然后再擦一下桌子。
ránhòu zài cā yīxià zhuōzi.
Sau đó lại lau bàn nhé.
B: 还有吗?
hái yǒu ma?
Còn gì nữa không?
A: 让我想一下。
ràng wǒ xiǎng yīxià.
Để em nghĩ một chút đã.
>>> Đọc thêm: khóa học tiếng trung giao tiếp
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.老公 lǎogōng chồng
2.能 néng có thể
3.扫地 sǎodì quét nhà
4.顺便 shùnbiàn tiện thể
5.洗碗 xǐwǎn rửa bát
6.碗 wǎn bát
7.然后 ránhòu sau đó
8.再 zài lại
9.擦 cā lau
10.桌子 zhuōzi cái bàn
11.还 hái vẫn
12.让 ràng để
13.想 xiǎng nghĩ
14.一下 yīxià một lát
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.家务 jiāwù việc nhà
2.做家务 zuòjiāwù làm việc nhà
3.洗衣服 xǐ yīfu giặt quần áo
4.擦玻璃 cā bōli lau kính
5.脏 zāng bẩn
6.干净 gānjìng sạch sẽ
7.懒 lǎn lười
8.辛苦 xīnkǔ Vất vả
9.老婆 lǎopo vợ
NGỮ PHÁP:
1.让 (ràng): để, cho phép
Cấu trúc: 让 (ràng) + A + động từ : để, cho phép A làm gì
如果让他这么玩下去他的前途就玩儿完了
rúguǒ ràng tā zhème wán xiàqu, tā de qiántú jiù wánr wán le!
Nếu để anh ta tiếp tục chơi, thì tiền đồ của anh ta coi như hết!
不好意思来晚了让你久等了
bùhǎoyìsi, lái wǎn le, ràng nǐ jiǔ děng le。
Ngại quá, tới muộn để bạn chờ lâu rồi.
决不能让公司受损失
juébùnéng ràng gōngsī shòu sǔnshī!
Quyết không thể để công ty chịu tổn thất!
谁让你来的
shéi ràng nǐ lái de?
Ai bảo bạn tới?
让我再想想
ràng wǒ zài xiǎng xiang。
Để tôi nghĩ lại.