TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 37)
NGÀY LỄ TÌNH YÊU
A: 情人节快乐!
qíngrénjié kuàilè!
Chúc anh lễ tình nhân vui vẻ!
B: 你也是,宝贝。
nǐ yě shì, bǎobèi.
Em cũng thế, em yêu.
A: 喜欢我送你的礼物吗?
xǐhuan wǒ sòng nǐ de lǐwù ma?
Anh thích món quà em tặng không ?
B: 喜欢!
xǐhuan!
Thích.
A: 你送我什么呢?
nǐ sòng wǒ shénme ne?
Thế anh tặng em cái gì vậy?
B: 我送你我的爱。
wǒ sòng nǐ wǒ de ài.
Anh tặng em tình yêu của anh.
A: 小气鬼!
xiǎoqìguǐ!
Đồ keo kiệt!
>>> Quan tâm: Trung tâm tiếng trung
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.情人节 qíngrénjié lễ tình nhân
2.快乐 kuàilè vui vẻ
3.也 yě cũng
4.宝贝 bǎobèi em yêu/ anh yêu
5.喜欢 xǐhuan thích
6.送 sòng tặng
7.礼物 lǐwù quà
8.爱 ài tình yêu
9.小气鬼 xiǎoqìguǐ đồ keo kiệt, bủn xỉn
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.小气 Xiǎoqì nhỏ mọn
2.收到 Shōudào nhận được
3.亲爱的 qīn ài de em yêu/ anh yêu
4.玫瑰花 méiguihuā hoa hồng
5.约会 yuēhuì hẹn hò
6.浪漫 làngmàn lãng mạn