Khi bạn không vừa lòng với một món đồ mình mới mua mà đã trục trặc hay hỏng hóc và muốn trả lại món đồ cho cửa hàng, hãy tham khảo tình huống giao tiếp giữa người mua hàng và người bán hàng trong bài học số 60 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để học cách trao đổi về vấn đề này nhé.
Tiếng Trung bồi bài 58: Hỏi giá cả
Mặc cả giá trong tiếng Trung bồi
BÀI 61: TRẢ LẠI HÀNG
A: 我要退货。
wǒ yào tuìhuò.
ủa dao thuây huô.
Tôi muốn trả lại hàng hóa này.
B: 请问有什么问题吗?
qǐng wèn yǒu shénme wèntí ma?
Trỉnh uân dẩu sấn mơ uân thí ma?
Xin hỏi có vấn đề gì ạ?
A: 这个我前天刚买,已经坏了。你自己看。
zhège wǒ qiántiān gāng mǎi, yǐjīng huài le. nǐ zìjǐ kàn.
Chưa cưa ủa chén then cang mải, ỷ chinh hoai lơ. nỉ chư chỉ khan.
Cái này tôi mới mua 2 ngày trước, nhưng đã hỏng rồi. Bạn có thể tự mình xem.
B: 可以退。发票呢?
kěyǐ tuì. fāpiào ne?
Khứa ỷ thuây. Pha peo lơ?
Có thể trả lại được. Phiền bạn đưa tôi biên lai?
A: 啊呀,忘带了。
āyā, wàng dài le.
A da, oang tai lơ.
Ôi không, tôi quên mang nó rồi.
B: 对不起,退货需要发票。
duìbuqǐ, tuìhuò xūyào fāpiào.
Tuây pu trỉ, thuây huô xuy dao pha peo.
Xin lỗi, bạn cần biên lai để trả lại nó.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.退货 tuìhuò Thuây huô: trả lại hàng
2.问题 wèntí Uân thí: vấn đề
3.前天 qiántiān Chén then: ngày hôm kia.
4.刚 gāng cang: mới, chỉ mới
5.已经 yǐjīng ỷ chinh: đã
6.坏 huài Hoai : hỏng, vỡ
7.退 tuì thuây: thoái, trả
8.发票 fāpiào Pha peo: giấy biên lai
9.忘带 wàng dài Oang tai: quên mang theo
10.需要 xūyào suy dao: cần
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.换 huàn hoan: hoán, trao đổi
2.修 xiū siêu: tu sửa
3.检查 jiǎnchá Chẻn chá: kiểm tra
4.质量 zhìliàng Chư leng: chất lượng
5.投诉 tóusù Thấu su: khiếu nại
6.售货服务 shòuhuò fúwù Sâu huô phú u: dịch vụ bán hàng