Học tiếng Trung bồi bài 61: Trả lại hàng

07/01/2016 09:00
Khi bạn không vừa lòng với một món đồ mình mới mua mà đã trục trặc hay hỏng hóc và muốn trả lại món đồ cho cửa hàng, hãy tham khảo tình huống giao tiếp giữa người mua hàng và người bán hàng trong bài học số 60 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để học cách trao đổi về vấn đề này nhé

Khi bạn không vừa lòng với một món đồ mình mới mua mà đã trục trặc hay hỏng hóc và muốn trả lại món đồ cho cửa hàng, hãy tham khảo tình huống giao tiếp giữa người mua hàng và người bán hàng trong bài học số 60 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để học cách trao đổi về vấn đề này nhé. 

 

Tiếng Trung bồi bài 58: Hỏi giá cả

Mặc cả giá trong tiếng Trung bồi

 

BÀI 61: TRẢ LẠI HÀNG

 

 

A: 我要退货。
wǒ yào tuìhuò.
ủa dao thuây huô.
Tôi muốn trả lại hàng hóa này.

 

B: 请问有什么问题吗?
qǐng wèn yǒu shénme wèntí ma?
Trỉnh uân dẩu sấn mơ uân thí ma?
Xin hỏi có vấn đề gì ạ?


    
A: 这个我前天刚买,已经坏了。你自己看。
zhège wǒ qiántiān gāng mǎi, yǐjīng huài le. nǐ zìjǐ kàn.
Chưa cưa ủa chén then cang mải, ỷ chinh hoai lơ. nỉ chư chỉ khan.
Cái này tôi mới mua 2 ngày trước, nhưng đã hỏng rồi. Bạn có thể tự mình xem.


    
B: 可以退。发票呢?
kěyǐ tuì. fāpiào ne?
Khứa ỷ thuây. Pha peo lơ?
Có thể trả lại được. Phiền bạn đưa tôi biên lai?


    
A: 啊呀,忘带了。
āyā, wàng dài le.
A da, oang tai lơ.
Ôi không, tôi quên mang nó rồi.


    
B: 对不起,退货需要发票。
duìbuqǐ, tuìhuò xūyào fāpiào.
Tuây pu trỉ, thuây huô xuy dao pha peo.
Xin lỗi, bạn cần biên lai để trả lại nó.


        
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

 

 

1.退货    tuìhuò    Thuây huô: trả lại hàng
2.问题    wèntí    Uân thí: vấn đề
3.前天    qiántiān    Chén then: ngày hôm kia.
4.刚    gāng    cang: mới, chỉ mới
5.已经    yǐjīng    ỷ chinh: đã
6.坏    huài     Hoai : hỏng, vỡ
7.退    tuì    thuây: thoái, trả
8.发票    fāpiào    Pha peo: giấy biên lai
9.忘带    wàng dài    Oang tai: quên mang theo
10.需要    xūyào    suy dao: cần

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.换    huàn    hoan: hoán, trao đổi
2.修    xiū    siêu: tu sửa
3.检查    jiǎnchá    Chẻn chá: kiểm tra
4.质量    zhìliàng    Chư leng: chất lượng
5.投诉    tóusù    Thấu su:  khiếu nại
6.售货服务    shòuhuò fúwù    Sâu huô phú u: dịch vụ bán hàng 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương