Chào các bạn, tiếp theo chủ đề mua vé tàu trong bài 55 chuyên mục học tiếng Trung bồi, hôm nay chúng ta tiếp tục học từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề mua vé tàu này nhé. Trong bài học ngày hôm nay, các bạn sẽ tìm hiểu về một đoạn hội thoại giữa người bán vé và người mua vé với mục đích mua một vé tàu cao tốc khứ hồi đi từ Thượng Hải tới Bắc Kinh.
Bài học cùng chủ đề liên quan: Cách mua các loại vé trong tiếng Trung
BÀI 56: MUA VÉ TÀU CAO TỐC
A: 你好,一张高铁票,上海到北京。
nǐhǎo, yī zhāng gāotiě piào, Shànghǎi dào Běijīng.
Ní hảo, y chang cao thiể peo, sang hải tao pẩy chinh.
Xin chào, cho tôi 1 vé tàu cao tốc, từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
B: 单程还是往返?
dānchéng háishi wǎngfǎn?
Tan chấng hái sư oáng phản?
Vé 1 chiều hay vé khứ hồi?
A: 往返。
wǎngfǎn.
Oáng phản.
Vé khứ hồi.
B: 几号的?
jǐ hào de?
Chỉ hao tợ?
Ngày nào?
A: 五号去,七号回。
wǔ hào qù, qī hào huí.
ủ hao truy, tri hao huấy.
Đi mùng 5, mùng 7 về
B: 给我护照。
Gěi wǒ hùzhào
Cấy ủa hu chao.
Đưa tôi hộ chiếu.
A: 好。
Hảo.
OK.
Vâng.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.张 Zhāng Chang: lượng từ, (tấm, tờ)
2.高铁 Gāotiě Cao thiể: tàu cao tốc
3.票 Piào Peo: vé
4.上海 Shànghǎi Sang hải: Thượng Hải
5.北京 Běijīng Pẩy chinh: Bắc Kinh
6.到 Dào Tao: đến
7.单程 dānchéng Tan chấng: 1 chiều
8.往返 wǎngfǎn Oáng phản: khứ hồi
9.还是 háishi Hái sư: hay là
10.几 Jǐ Chỉ: mấy
11.号 Hào Hao: ngày, mùng
12.去 Qù Truy: đi
13.回 Huí Huấy: về, quay về
14.给 Gěi Cẩy: đưa cho
15.护照 Hùzhào Hu chao: hộ chiếu
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.火车 Huǒchē Hủa chưa: tàu hỏa
2.火车票 huǒchē piào Hủa chưa peo: vé tàu
3.飞机 Fēijī Phây chi: máy bay
4.飞机票 fēijī piào Phây chi peo: vé máy bay
5.广州 Guǎngzhōu Quảng châu: Quảng Châu