Học tiếng Trung bồi: Mua vé tàu cao tốc

02/01/2016 09:00
Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục học từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề mua vé tàu. Trong bài học này, các bạn sẽ tìm hiểu về một đoạn hội thoại giữa người bán vé và người mua vé với mục đích mua một vé tàu cao tốc khứ hồi đi từ Thượng Hải tới Bắc Kinh

Chào các bạn, tiếp theo chủ đề mua vé tàu trong bài 55 chuyên mục học tiếng Trung bồi, hôm nay chúng ta tiếp tục học từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề mua vé tàu này nhé. Trong bài học ngày hôm nay, các bạn sẽ tìm hiểu về một đoạn hội thoại giữa người bán vé và người mua vé với mục đích mua một vé tàu cao tốc khứ hồi đi từ Thượng Hải tới Bắc Kinh. 

 

Bài học cùng chủ đề liên quan: Cách mua các loại vé trong tiếng Trung

 

BÀI 56: MUA VÉ TÀU CAO TỐC

 

 

A: 你好,一张高铁票,上海到北京。
nǐhǎo, yī zhāng gāotiě piào, Shànghǎi dào Běijīng.
Ní hảo, y chang cao thiể peo, sang hải tao pẩy chinh.
Xin chào, cho tôi 1 vé tàu cao tốc, từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.

 

B: 单程还是往返?
dānchéng háishi wǎngfǎn?
Tan chấng hái sư oáng phản?
Vé 1 chiều hay vé khứ hồi?

 

A: 往返。
wǎngfǎn.
Oáng phản.
Vé khứ hồi.

 

B: 几号的?
jǐ hào de?
Chỉ hao tợ?
Ngày nào?

 

A: 五号去,七号回。
wǔ hào qù, qī hào huí.
ủ hao truy, tri hao huấy.
Đi mùng 5, mùng 7 về

 

B: 给我护照。
Gěi wǒ hùzhào
Cấy ủa hu chao.
Đưa tôi hộ chiếu.

 

A: 好。
Hảo.
OK.
Vâng.


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.张    Zhāng    Chang:    lượng từ, (tấm, tờ)
2.高铁    Gāotiě    Cao thiể: tàu cao tốc
3.票    Piào    Peo:       vé
4.上海    Shànghǎi    Sang hải: Thượng Hải
5.北京    Běijīng    Pẩy chinh:   Bắc Kinh
6.到    Dào    Tao:       đến
7.单程    dānchéng    Tan chấng:    1 chiều
8.往返    wǎngfǎn    Oáng phản:     khứ hồi
9.还是    háishi    Hái sư:        hay là
10.几    Jǐ    Chỉ:     mấy
11.号    Hào    Hao:   ngày, mùng
12.去    Qù    Truy:    đi
13.回    Huí    Huấy:      về, quay về
14.给    Gěi    Cẩy:     đưa cho
15.护照    Hùzhào    Hu chao:   hộ chiếu


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.火车    Huǒchē    Hủa chưa:      tàu hỏa
2.火车票    huǒchē piào    Hủa chưa peo:     vé tàu
3.飞机    Fēijī    Phây chi:  máy bay
4.飞机票    fēijī piào    Phây chi peo:  vé máy bay
5.广州    Guǎngzhōu    Quảng châu:    Quảng Châu

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương