Trong bài học trước, chuyên mục tiếng Trung bồi đã đến với các bạn qua bài học nhận phòng đặt trước. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với tình huống lấy chìa khóa phòng khách sạn. Thông thường muốn vào phòng khách sạn chúng ta sẽ phải sử dụng một loại thẻ từ để mở cửa, trong tiếng Trung thường gọi là 房卡 fángkǎ (Pháng khả). Khi bạn nhận phòng, bạn cần biết phòng của bạn số bao nhiêu để sử dụng thẻ từ mở cửa phòng đó. Chúng ta bắt đầu bài học nhé
Xem thêm: Số đếm trong tiếng Trung
BÀI 46: THẺ KHÓA PHÒNG
A: 先生,您的房卡。
xiānsheng, nín de fángkǎ.
Xen sâng, nín tợ pháng khả.
Thưa ngài, đây là thẻ của ngài.
B: 谢谢。是哪个房间?
xièxie. shì nǎ ge fángjiān?
Xiê xiê. Sư nả cưa pháng chen?
Cảm ơn, là phòng nào vậy?
A: 是208房间。
shì èr líng bā fángjiān.
Sư ơ lính pa pháng chen.
Phòng 208.
B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Được.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.先生 xiānsheng Xen sâng: ngài, ông
2.您 nín nín: bạn dùng với nghĩa lịch sự
3.房卡 fángkǎ Pháng khả: thẻ từ vào phòng
4.谢谢 xièxie Xiê xiê: cảm ơn
5.是 shì sư: là
6.哪个 nǎge Nả cưa: cái nào
7.房间 fángjiān Pháng chen: căn phòng
8.好的 hǎo de Hảo tợ: được
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.小姐 xiǎojie Xéo chiể: cô
2.太太 tàitai Thai thai: quý cô (người đã có chồng)
3.钥匙 yàoshi Dao sư: chìa khóa
4.住 zhù chu: ở, cư trú
5.宾馆 bīnguǎn Pin quản: khách sạn
6.跟我来 gēn wǒ lái Cân ủa lái: đi theo tôi