Bạn biết cách khen ngợi một cô gái xinh đẹp bằng tiếng Trung chưa. 漂亮 piàoliang (peo leng) trong tiếng Trung có nghĩa là xinh đẹp và từ này thường được sử dụng khi muốn nói một cô gái xinh đẹp. Thêm vào đó, để nhấn mạnh rằng em rất xinh hay em thật xinh chúng ta có thể dùng kết hợp với từ 很 hěn (hẩn) nghĩa là rất hoặc 真 zhēn (chân) nghĩa là thật/thực. Mời các bạn cùng học bài học tiếng Trung phiên âm bồi số 39 ngày hôm nay qua tình huống tán gái của một soái ca nhé.
Tiếng Trung bồi bài 38: Cô ấy là ai?
Tiếng Trung bồi bài 7: Giới thiệu một người bạn
BÀI 39: TÁN GÁI
A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
Nỉ chân peo leng.
Em gái thật xinh nha
B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Xiê xiê, ní dể hẩn soai
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那当然。
nà dāngrán.
Na tang rán
Ồ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
Nỉ chân châu mẩy
Anh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hưa hưa, nỉ ý cưa rấn ma?
Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
Pú sư, ủa pấng dâu chai na
Không, bạn em ở đằng kia.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.漂亮 piàoliang peo leng: Xinh đẹp
2.也 yě dể: Cũng
3.帅 shuài soai: Đẹp trai
4.当然 dāngrán tang rán: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi châu mẩy: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.美丽 měilì mẩy li: Đẹp
2.年轻 niánqīng nén trinh: Trẻ trung
3.有气质 yǒu qìzhì dẩu tri chư: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn inh chuyn: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì dẩu mây li: Quyến rũ, có sức hút
6.潇洒 xiāosǎ xeo sả: Phóng khoáng, ga lăng
7.能干 nénggàn nấng can: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn hảo khan: Đẹp, ưa nhìn
9.难看 nánkàn nán khan: Xấu xí