Gia đình luôn là nơi ấm áp, bình yên, là điểm tựa vững chắc của mỗi người. Trong bài học ngày hôm nay, chuyên mục tiếng Trung bồi sẽ gửi tới các bạn những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề gia đình. Bài học xoay quanh tình huống giới thiệu về cô Vương và các thành viên trong gia đình, mời các bạn cùng bắt đầu bài học nhé
Các bài học cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Trung về gia đình
BÀI 27: GIA ĐÌNH
王小姐是英国人。
Wáng Xiǎojie shì yīngguórén.
Oáng xéo chiể sư inh cúa rấn
Cô Vương là người Anh.
她住在南京。
tā zhù zài Nánjīng.
Tha chu chai nán chinh
Cô ấy sống ở Nam Kinh.
她很喜欢南京。
tā hěn xǐhuan Nánjīng.
Tha hấn xỉ hoan nán chinh
Cô ấy rất thích Nam Kinh.
她有一个妹妹。
tā yǒu yī ge mèimei.
Tha dẩu ý cưa mây mây
Cô ấy có một em gái.
她没有哥哥。
tā méiyǒu gēge.
Tha mấy dẩu cưa cưa
Cô ấy không có anh trai.
她有一个男朋友。
tā yǒu yī ge nánpéngyou.
Tha dẩu ý cưa nán pấng dâu
Cô ấy có một bạn trai.
他叫John。
tā jiào John.
Tha cheo John
Anh ấy tên là John.
John是美国人。
John shì Měiguórén.
John sư mẩy cúa rấn
John là người Mỹ.
他很好看。
tā hěn hǎokàn.
Tha hấn hảo khan
Anh ấy rất đẹp trai.
他也住在南京。
tā yě zhù zài Nánjīng.
Tha dể chu chai nán chinh
Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh.
他们都很忙。
tāmen dōu hěn máng.
Tha mân tâu hẩn máng
Họ đều rất bận.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.英国人 yīngguórén inh cúa rấn: Người Anh
2.喜欢 xǐhuan xỉ hoan: Thích
3.妹妹 mèimei mây mây: Em gái (muội muội)
4.哥哥 gēge cưa cưa: Anh trai (ca ca)
5.男朋友 nánpéngyou nán pấng dâu: Bạn trai
6.好看 hǎokàn hảo khan: Ưa nhìn (đẹp trai, xinh gái)
7.也 yě dể: Cũng
8.都 dōu tâu: Đều
9.忙 máng máng: Bận
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.女朋友 nǚpéngyou nủy pấng dâu: Bạn gái
2.姐姐 jiějie chiể chiê: Chị gái (tỷ tỷ)
3.弟弟 dìdi ti ti: Em trai (đệ đệ)
4.丈夫 zhàngfu chang phu: Chồng
5.妻子 qīzi tri chự: Vợ
6.高 gāo cao: Cao
7.矮 ǎi ải: Thấp
8.苗条 miáotiao méo théo: Mảnh khảnh
9.胖 pàng pang: Béo
10.难看 nánkàn nán khan: Khó nhìn, xấu xí
11.丑 chǒu chẩu: Xấu xí