Bạn biết cách nói vay tiền tiếng Trung, mượn tiếng tiếng Trung hay đòi tiền tiếng Trung chưa? Trong cuộc sống, đôi lúc chúng ta cũng sẽ gặp khó khăn và vay mượn tiền là một trong những tình huống rất hay gặp. Trong bài học tiếng Trung bồi số 23 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học những từ vựng và khẩu ngữ về tình huống cho vay và đòi tiền cho vay nhé.
Xem thêm các bài học khác:
Cộng trừ nhân chia tiếng Trung
BÀI 23: ĐÒI TIỀN CHO VAY
A: 上个月,你从我这里借了两百五十块钱。
shàng ge yuè, nǐ cóng wǒ zhèlǐ jiè le liǎngbǎi wǔshí kuài qián.
Sang cưa duê, nỉ chúng ủa chưa lỉ chia lơ lẻng bái ủ sứ khuai chén.
Tháng trước bạn vay tôi 250 tệ
B: 真的吗?我不记得了。你肯定吗?
zhēndema? wǒ bù jìde le. nǐ kěndìng ma?
Chân tợ ma? ủa pú chi tứa lơ.ní khẩn tinh ma ?
Thật à, tôi không nhớ. Bạn chắc chứ
A: 对,我肯定。你什么时候还给我?
duì, wǒ kěndìng. nǐ shénme shíhòu huángěi wǒ?
Tuây, úa khẩn tinh. Nỉ sấn mơ sứ hâu hoán cấy ủa?
Đúng, tôi chắc chắn. Khi nào bạn trả lại tôi
B:我下个月还给你。
wǒ xiàgeyuè huángěi nǐ.
ủa xe cưa duê hoán cấy nỉ.
Tháng sau tôi sẽ trả lại bạn
A: 不行!我下星期就要。
bùxíng! wǒ xiàxīngqī jiù yào.
Pu xính! ủa xe xinh tri chiêu dao.
Không được. Tuần sau bạn phải trả
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.上个月 shàng ge yuè Sang cưa duê: Tháng trước
2.下个月 xiàgeyuè Xe cưa duê: Tháng sau
3.下星期 xiàxīngqī Xe xinh tri: Tuần sau
4.上 shàng sang: Trên, trước
5.下 xià xe: Dưới, sau
6.从我这里 cóng wǒ zhè lǐ Chúng ủa chưa lỉ: Từ chỗ tôi
7.从…那里 cóng ... nàlǐ Chúng…. Na lỉ: Từ đâu đó
8.借 jiè Chia : Mượn, vay
9.记得 jìde Chi tứa: Nhớ
10.肯定 kěndìng Khẩn tinh: Chắc chắn
11.还 huán hoán: Trả lại
12.就 jiù chiêu: Liền, ngay, sẽ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.语文课 yǔwén kè ủy uấn khưa: Tiết ngữ văn
2.体育课 tǐyù kè Tỉ uy khưa: Tiết thể dục
3.英语课 Yīngyǔ kè Inh ủy khưa: Tiết tiếng Anh
4.室 shì sư: Phòng
5.楼 lóu Lấu: Tòa nhà, tầng