Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình

02/12/2015 14:10
Học tiếng Trung bồi về các thành viên trong gia đình

Trong bài học trước, chúng ta đã học về các câu giao tiếp chủ đề gia đình qua tình huống nói về bản thân và anh chị em trong nhà của cô Vương. Hôm nay chúng ta tiếp tục học về chủ đề gia đình qua tình huống giao tiếp giữa hai người bạn đang cùng xem ảnh gia đình. Bài học 28 chuyên mục tiếng Trung bồi này sẽ tập trung nhiều hơn vào các từ vựng về các thành viên trong gia đình. Hy vọng bài học nhỏ sẽ giúp các bạn trang bị cho mình những từ vựng cơ bản nhất về gia đình. 

 

BÀI 28: THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

 

 

A: 这是你家人的照片吗?
zhè shì nǐ jiārén de zhàopiàn ma?
Chưa sư nỉ che rấn tợ chao pen ma?
Đây có phải là bức ảnh của gia đình bạn không?

    
B: 是啊。这是我妈妈、爸爸。
shì a. zhè shì wǒ māma, bàba.
Sư a. chưa sư ủa mama, papa.
Phải, đây là bố tôi, mẹ tôi.
    
A: 这是你妹妹吗?
zhè shì nǐ mèimei ma?
Chưa sư nỉ mây mây ma?
Đây là em gái của bạn à?

        
B: 不是。这是我姐姐!
bù shì. zhè shì wǒ jiějie!
Pú sư. Chưa sư úa chiể chiê!
Không phải, đây là chị gái của tôi.
    

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.这    zhè    chưa: đây
2.是    shì    sư: là
3.家人    jiārén    Che rấn: gia đình
4.照片    zhàopiàn    Chao pen: bức ảnh
5.妈妈    māma    mama: mẹ
6.爸爸    bàba    papa: bố
7.妹妹    mèimei    Mây mây: em gái
8.姐姐    jiějie    Chiể chiê: chị gái


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.弟弟    dìdi    Ti ti: em trai
2.哥哥    gēge    Cưa cưa: anh trai
3.爷爷    yéye    Dế dê: ông nội
4.奶奶    nǎinai    Nải nai: bà nội
5.外公    wàigōng    Oai cung: ông ngoại
6.外婆    wàipó    Oai púa: bà ngoại
7.叔叔    shūshu    Su su: chú
8.阿姨    āyí    A ý:  cô, dì

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương