Tiếng Trung bồi: Cách đọc các số lớn tiếng Trung

25/12/2015 14:20
Bạn biết đọc các con số triệu, chục triệu, trăm triệu, tỷ trong tiếng Trung chưa. Bài học tiếng Trung bồi số 48 ngày hôm nay sẽ giúp bạn đọc được các con số lớn trong tiếng Trung nhé

Bạn biết cách đọc các số lớn như triệu, trăm triệu, tỷ...trong tiếng Trung chưa. Nắm được cách đọc các số lớn này rất quan trọng khi bạn muốn giao dịch thanh toán tiền với đối tác. Trong bài học tiếng Trung phiên âm tiếng Việt số 48 ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ hướng dẫn các bạn đọc các số lớn trong tiếng Trung nhé. 

 

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung

 

BÀI 48: CON SỐ LỚN TRONG TIẾNG TRUNG

 

A: 老师,这个数字怎么说?
lǎoshī, zhè ge shùzì zěnme shuō?
Lảo sư, chưa cưa su chự chẩn mơ sua?
Thưa thầy, số này đọc thế nào ạ?

 

B: 我看看。哇,这么多零!
wǒ kàn kan. wā, zhème duō líng!
ủa khan khan. Oa, chưa mơ tua lính!
Để thầy xem. Ôi, nhiều số không thế.

 

A: 我知道十,百,千,万。
wǒ zhīdào shí, bǎi, qiān, wàn.
ủa chư tao sư, pải, chen, oan.
Em biết chục, trăm, nghìn, vạn

 

B: 对。然后是,十万,百万,千万,亿。
duì. ránhòu shì, shíwàn, bǎiwàn, qiānwàn, yì.
Tuây, rán hâu sư, sứ oan, pải oan, chen oan, y.
Đúng rồi, sau đó là chục vạn, trăm vạn, nghìn vạn, ức.
(Trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu.)

 

A: 哦,那这是五亿。
ò, nà zhè shì wǔ yì.
Ua, na chưa sư ủ y
Dạ, thế thì đây là 5 ức ( 500 triệu)


     
B: 对,很好!
duì, hěn hǎo!
Tuây, hấn hảo!
Đúng rồi. Tốt lắm!

 


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.老师    Lǎoshī    Lảo sư:  giáo viên
2.这个    zhè ge    Chưa cưa:   cái này
3.数字    Shùzì    Su chự: số
4.怎么    Zěnme    Chẩn mơ:  thế nào, như thế nào
5.说    Shuō    Sua:       nói
6.看    Kàn    khan :  nhìn
7.哇    Wā    Oa:   biểu thị sự ngạc nhiên
8.这么    Zhème    Chưa mơ:    như thế
9.多    Duō    tua ;  nhiều
10零    Líng    lính :    số 0
11.知道    zhīdào    Chư tao:    biết
12.十    Shí    Sứ:     chục
13.百    Bǎi    Pải:  trăm
14.千    Qiān    Chen:  nghìn
15.万    Wàn    Oan: vạn, chục nghìn
16.然后    ránhòu    Rán hâu:  sau đó
17.十万    shíwàn    Sứ oan:   chục vạn, trăm nghìn
18.百万    bǎiwàn    Pải oan:   trăm vạn, triệu
19.千万    qiānwàn    Chen oan:  nghìn vạn, chục triệu
20.亿    Yì    Y 100,000,000 ức, trăm triệu
21.那    Nà    Na:     thế
22.五亿    wǔ yì    ủ  y:      5 ức, 500 triệu
23.很    Hěn    Hẩn:      rất


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.数学    shùxué    Su xuế:      toán học
2.14亿    shísìyì    Sứ sư  y:       14 ức, 1 tỉ tư
3.百万富翁    bǎiwàn fùwēng    Pải oan phu uâng           triệu phú

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương