TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 71)
VỀ NHÀ MUỘN:
A: 这么晚了,他怎么还没回家?
zhème wǎn le, tā zěnme hái méi huíjiā?
Muộn thế này rồi mà anh ta vẫn chưa về nhà sao?
B: 会不会出事了?
huì bu huì chūshì le?
Có khi nào xảy ra chuyện gì không?
A: 应该不会吧。
yīnggāi bùhuì ba.
Không phải chứ.
B: 可是他没告诉我们要晚回来啊。
kěshì tā méi gàosu wǒmen yào wǎn huílai ā.
Nhưng anh ta không nói với chúng ta muộn mới về.
A: 不行,我急死了。你快给他打个电话吧。
bùxíng, wǒ jí sǐ le. nǐ kuài gěi tā dǎ ge diànhuà ba.
Không được rồi, tôi lo muốn chết. Bạn gọi điện thoại cho anh ấy đi.
B: 好,好。我马上打。
hǎo, hǎo. wǒ mǎshàng dǎ.
Được rồi, tôi sẽ gọi cho anh ấy ngay đây.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
还 hái: vẫn
出事 chūshì: xảy ra chuyện, xảy ra sự cố.
应该 yīnggāi: nên
可是 kěshì: nhưng
告诉 gàosu: nói( với ai đó)
急 jí: lo lắng
马上 mǎshàng: ngay lập tức
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
危险 wēixiǎn: nguy hiểm
安全 ānquán: an toàn
坏人 huàirén: người xấu
担心 dānxīn: lo lắng
报警 bàojǐng: báo cảnh sát
TẢI FILE PDF BÀI HỌC:
Thông tin liên hệ trung tâm tiếng trung Tiếng Trung Ánh Dương
益Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
☏ Hotline: 097.5158.419
091.234.9985 ( gặp Cô Thoan)
✉ E-mail: tiengtrunganhduong@gmail.com
Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunganhduong
Sự thành công của các bạn là niềm đam mê của Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương!