Làm sao để biết sở thích của một người bạn. Bạn đã biết cách hỏi sở thích của bạn mình bằng tiếng Trung chưa? Bài học tiếng Trung âm bồi số 40 ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách giao tiếp hỏi đáp về sở thích nhé. Hy vọng rằng bài học nhỏ sẽ giúp ích cho các bạn trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp tiếng Trung, giúp không khí cuộc trò chuyện trở nên thân mật, gần gũi hơn.
Xem thêm các bài học khác:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sở thích
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung
BÀI 40: SỞ THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?
A:你的爱好是什么?
nǐ de àihào shì shénme?
Nỉ tợ ai hao sư sấn mơ?
Sở thích của bạn là gì?
B:我喜欢打篮球。你喜欢吗?
wǒ xǐhuan dǎ lánqiú. nǐ xǐhuan ma?
Úa xỉ hoan tả lán chiếu. ní xỉ hoan ma?
Tôi thích chơi bóng rổ. Bạn thích không?
A:我喜欢看,不喜欢打。
wǒ xǐhuan kàn, bù xǐhuan dǎ.
Úa xỉ hoan khan, pu xỉ hoan tả.
Tôi thích xem nhưng không thích chơi.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.爱好 àihào ai hao: Sở thích
2.是 shì sư: Là
3.什么 shénme sấn mơ: Gì, cái gì
4.喜欢 xǐhuan xỉ hoan: Thích
5.打 dǎ tả: Chơi, đánh
6.篮球 lánqiú lán chiếu: Bóng rổ
7.看 kàn khan: Nhìn, xem
8.的 de tợ: Trợ từ kết cấu ( của)
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.听音乐 tīng yīnyuè thinh in duê: Nghe nhạc
2.旅游 lǚyóu lủy dấu: Du lịch
3.电视 diànshì ten sư: Tivi
4.电影 diànyǐng ten ỉnh: Phim
5.网球 wǎngqiú oảng chiếu: Quần vợt
6.运动 yùndòng uyn tung: Thể thao