Bạn đã biết cách bảo nhân viên phục vụ gói đồ ăn chưa ăn hết cho mình khi kết thúc bữa ăn chưa. Trong tiếng Trung 打包 dǎbāo (tả pao) nghĩa là cho đồ vào túi, thường được sử dụng khi muốn gói đồ ăn mang về. Trong bài học tiếng Trung bồi số 31 ngày hôm nay, chúng ta sẽ học đoạn hội thoại về tình huống này nhé.
Tiếng Trung bồi bài 30: Bạn muốn ăn gì?
BÀI 31: GÓI ĐỒ ĂN THỪA VỀ
A: 服务员,这些打包。
fúwùyuán, zhèxiē dǎbāo.
Phú u doén, chưa xiê tả pao.
Nhân viên phục vụ. Cho những thứ này vào túi nhé.
B: 好。
hǎo.
Hảo.
Vâng ạ.
A: 汤可以打包吗?
tāng kěyǐ dǎbāo ma?
Thang khứa ỷ tả pao ma?
Có thể để canh vào túi đó không?
B: 没问题。
méiwèntí.
Mấy uân thí.
Không vấn đề.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1. 服务员 fúwùyuán Phú u doén: nhân viên phục vụ
2. 这些 zhèxiē Chưa xiê: những thứ này
3. 打包 dǎbāo Tả pao: cho đồ vào túi
4. 汤 tāng Thang: canh
5. 可以 kěyǐ Khứa ỷ: có thể
6. 没问题 méiwèntí Mấy uân thí: không vấn đề
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1. 打包盒 dǎbāo hé Tả pao hứa: bao hộp
2. 给 gěi Cẩy: đưa
3. 分开 fēnkāi Phân khai: chia ra
4. 带走 dàizǒu Tai chẩu: dẫn đi
5. 外带 wàidài Oai tai: ngoài ra
6. 堂吃 tángchī Tháng chư: thưởng thức, ăn
7. 还是 háishi Hái sư: hay, hoặc