Tiếng Trung bồi bài 29: Để tôi trả tiền

03/12/2015 15:40
Bạn đã bao giờ ở trong tình huống một người bạn muốn giành quyền thanh toán bữa ăn cho bạn chưa

Bạn đã bao giờ ở trong tình huống một người bạn muốn giành quyền thanh toán bữa ăn cho bạn chưa. Đó là một trong những tình huống rất đặc trưng trong văn hóa Trung Quốc. Trong bài học tiếng Trung bồi số 29 hôm nay, chúng ta sẽ học những câu giao tiếp về tình huống này nhé. 

 

Các bài học cùng chủ đề:

Tôi muốn mua bánh mỳ 

Có thực đơn không?

 

BÀI 29: ĐỂ TÔI TRẢ TIỀN?

 

 

A: 服务员,买单。
fúwùyuán, mǎidān.
Phú u doén, mải tan
Phục vụ, tính tiền.

 

B: 我来付,好吗?
wǒ lái fù, hǎo ma?
ủa lái phu, hảo ma?
Để tôi trả, được không?

 

A: 不行。给我面子,我来付钱。
bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián.
Pu xính. Cấy ủa men chự, ủa lái phu chén.
Không được. Cho tôi thể diện chứ, để tôi trả tiền.

 

B: 不可以。下次你付。
bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù.
Pu khứa ỷ. Xe chư nỉ phu
Không được. Lần sau bạn trả.

 

A: 哎哟。
āiyōu.
Ai dâu
Ai dà…


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.服务员  Fúwùyuán     phú u doén: Nhân viên phục vụ
2.买单  Mǎidān     mải tan: Tính tiền
3.来  Lái     lái: Tới
4.付  Fù     phu: Trả
5.不行  Bùxíng     pu xính: Không được
6.给  Gěi     cẩy: Đưa, cho
7.面子  Miànzi     men chư: Mặt, thể diện
8.付钱  Fùqián     phu chén:  trả tiền
9.可以  Kěyǐ     khứa ỷ: Có thể
10.下次  Xiàcì      xe chư: Lần tới


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.请客   Qǐngkè     trỉnh khưa: Mời khách
2.客气  Kèqi    khưa tri:  Khách khí
3.抢  Qiǎng    trẻng:  Tranh nhau
4.一共  Yīgòng     ý cung: Tổng cộng
5.看不起  Kànbuqǐ     khan pu trỉ: Không coi ra gì
6.发票  Fāpiào     pha peo:  Hóa đơn
7.每次  Měicì     mẩy chư: Mỗi lần
8.上次  Shàngcì     sang chư: Lần trước

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương