Tiếng Trung bồi: Học lượng từ tiếng Trung

09/12/2015 15:40
Trong khuôn khổ bài học tiếng Trung bồi ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn một số các lượng từ thường gặp nhất, mong rằng bài học sẽ hữu ích đối với các bạn

Lượng từ tiếng Trung luôn luôn là một thử thách đối với bất kỳ một người học tiếng Trung Quốc nào bởi tính phong phú và đa dạng của nó. Đối với các bạn đã và đang theo học những khóa học tiếng Trung cơ bản, các bạn có thể học tập về lượng từ tiếng Trung tại bài viết tổng hợp lượng từ trong tiếng Trung mà Tiếng Trung Ánh Dương đã đăng. Trong khuôn khổ bài học tiếng Trung bồi ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn một số các lượng từ thường gặp nhất, mong rằng bài học sẽ hữu ích đối với các bạn. 

 

BÀI 35: HỌC LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

 

 

一张纸,两张纸,三张纸,几张纸
yī zhāng zhǐ, liǎng zhāng zhǐ, sān zhāng zhǐ, jǐ zhāng zhǐ
Y chang chử, lẻng chang chử, san chang chử, chỉ chang chử
1 trang giấy, 2 trang giấy, 3 trang giấy, vài trang giấy.

 

一辆汽车,两辆汽车,三辆汽车,几辆汽车
yī liàng qìchē, liǎng liàng qìchē, sān liàng qìchē, jǐ liàng qìchē
Ý leng tri chưa, lẻng leng tri chửa, san leng tri chửa, chỉ leng tri chưa
1 chiếc xe hơi, 2 chiếc xe hơi, 3 chiếc xe hơi, vài chiếc xe hơi.

 

一件衣服,两件衣服,三件衣服,几件衣服
yī jiàn yīfu, liǎng jiàn yīfu, sān jiàn yīfu, jǐ jiàn yīfu
Ý chen y phu, lẻng chen y phu, san chen y phu, chỉ chen y phu
1 bộ quần áo, 2 bộ quần áo, 3 bộ quần áo, vài bộ quần áo.

 

一双筷子,两双筷子,三双筷子,几双筷子
yī shuāng kuàizi, liǎng shuāng kuàizi, sān shuāng kuàizi, jǐ shuāng kuàizi
Y soang khoai chự, lẻng soang khoai chự, san soang khoai chự, chỉ soang khoai chự
1 đôi đũa, 2 đôi đũa, 3 đôi đũa, vài đôi đũa.

 

一本书,两本书,三本书,几本书
yī běn shū, liǎng běn shū, sān běn shū, jǐ běn shū
Y pẩn su, léng pẩn su, san pẩn su, chí pẩn su
1 quyển sách, 2 quyển sách, 3 quyển sách, vài quyển sách.


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

 

 

1.张    zhāng    Chang:  lượng từ (trang giấy)
2.纸    zhǐ    Chử:   giấy
3.几    jǐ    Chỉ:   vài, mấy
4.辆    liàng    Leng:  lượng từ (chiếc xe)
5.汽车    qìchē    Tri chưa:  xe ô tô
6.件    jiàn    Chen:  lượng từ (bộ quần áo)
7.衣服    yīfu    Y phụ:  quần áo
8.双    shuāng    Soang:  lượng từ (đôi đũa)
9.筷子    kuàizi    Khoai chự:  đũa
10.本    běn    Pẩn:  lượng từ (cuốn sách, quyển sách)
11.书    shū    Su:   sách


TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.量词        liàngcí    Leng chứ:   lượng từ
2.一张桌子    yī zhāng zhuōzi    Y chang chua chự:  1 cái bàn
3.一张照片    yī zhāng zhàopiàn    Y chang chao pen:  1 tờ giấy foto
4.一张车票    yī zhāng chēpiào    Y chang chưa peo:  1 tấm vé xe
5.一张信用卡    yī zhāng xìnyòngkǎ    Y chang xin dung khả:   1 chiếc thẻ tín dụng
6.一件行李    yī jiàn xíngli    Ý chen xình lỉ:  1 bộ hành lý
7.一件事        yī jiàn shì    Ý chen sư:   1 sự việc
8.一双鞋子    yī shuāng xiézi    y soang  xía chự:  1 đôi giày
9.一双脚        yī shuāng jiǎo    Y soang chẻo:  1 đôi chân
10.一双手        yī shuāng shǒu    Y soang sẩu:  1 đôi tay
11.一双眼睛    yī shuāng yǎnjing    Y soang dẻn chinh:    1 đôi mắt
12.一本字典    yī běn zìdiǎn    Y pẩn chư tẻn:  1 cuốn tự điển
13.一本杂志    yī běn zázhì    Y pẩn chá chư:  1 cuốn tạp chí
14.一辆自行车        yī liàng zìxíngchē    Ý leng chư xính chưa:   1 chiếc xe đạp

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương