Tiếng Trung bồi: Các dụng cụ ăn uống

06/12/2015 15:50
Bạn đã biết cách gọi tên các dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung như bát, đũa, thìa, dĩa chưa. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp bạn gọi tên những dụng cụ đó nhé

Bạn đã biết cách gọi tên các dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung như bát, đũa, thìa, dĩa chưa? Trong bài học 32 chuyên mục Tiếng Trung bồi - Học tiếng Trung cấp tốc ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về tên các dụng cụ ăn uống nhé.

 

Nếu bạn quan tâm và muốn tìm hiểu nhiều hơn về các dụng cụ ăn uống, bạn hãy tham khảo thêm bài học các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp, ở đó tổng hợp hàng trăm từ vựng về nhà bếp giúp bạn tự tin làm chủ không gian bếp núc của mình. 

 

Tiếng Trung bồi: Gọi đồ ăn về nhà

Tiếng Trung bồi bài 30: Bạn muốn ăn gì?

Đồ ăn sáng tiếng Trung

 

BÀI 32: DỤNG CỤ ĂN UỐNG

 

 

A: 服务员,给我一把勺子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ sháozi.
Phú u doén, cấy ủa y pả sáo chự.
Phục vụ, cho tôi xin cái thìa.

 

B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Vâng

 

A: 服务员,给我一把叉子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ chāzi.
Phú u doén, cấy ủa y pả cha chự.
Phục vụ, cho tôi cái dĩa

 

B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Được ạ


A: 服务员,给我一个盘子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī ge pánzi.
Phú u doén, cấy ủa ý cưa pán chự.
Phục vụ, cho tôi cái đĩa

 

B: 好,请等一下。
hǎo, qǐng děng yīxià.
Hảo, trính tẩng ý xe.
Vâng, xin chờ một lát.

 

A: 咖啡太苦了!服务员!
kāfēi tài kǔ le! fúwùyuán!
Kha phây thai khủ lơ!phú u doén
Cà phê này đắng quá, phục vụ!

 

B: 先生,请问你还要什么?
xiānsheng, qǐngwèn nǐ hái yào shénme?
Xen sâng, trỉnh uân nỉ hái dao sấn mơ?
Thưa ông, xin hỏi ông còn muốn gì nữa ạ?

 

A: 糖!
táng!
tháng!
Đường!


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

 

 

1.服务员    Fúwùyuán    Phú u doén:  phục vụ bàn
3.给    Gěi    Cẩy:    cho, đưa cho
4.把    Bǎ    Pả:     chiếc (lượng từ)
5.勺子    Sháozi    Sáo chự:     thià
6.叉子    Chāzi    Cha chự:     dĩa
7.个    Ge    Cưa:   chiêc, cái
8.盘子    pánzi    Pán chự:     đĩa
9.请    qǐng    Trỉnh:    mời
10.等    děng    Tẩng: đợi
11.一下    yīxià    Ý xe: một chút, một lát
12.咖啡    kāfēi    Kha phây:  cà phê
13.太    Tài    Thai:    quá, lắm
14.苦    Kǔ    Khủ:     đắng
15.先生    xiānsheng    Xen sâng:   ông, ngài
16.请问    qǐngwèn    Trỉnh uân: xin hỏi, cho hỏi
17.还    Hái    Hái:     còn, vẫn
18.糖    táng    Tháng: đường

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

 

1.服务员儿    fúwùyuánr    Phú u doén: nhân viên phục vụ
2.刀    dāo    Tao: dao
3.筷子    kuàizi    Khoai chự: đũa
4.高    gāo    Cao:  cao
5.贵    Guì    Quây:  đắt
6.饭店    fàndiàn    Phan ten:   nhà hàng, khách sạn
7.食堂    shítáng    Sứ tháng:          căng tin

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương