Bạn đã biết cách gọi tên các dụng cụ ăn uống trong tiếng Trung như bát, đũa, thìa, dĩa chưa? Trong bài học 32 chuyên mục Tiếng Trung bồi - Học tiếng Trung cấp tốc ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về tên các dụng cụ ăn uống nhé.
Nếu bạn quan tâm và muốn tìm hiểu nhiều hơn về các dụng cụ ăn uống, bạn hãy tham khảo thêm bài học các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp, ở đó tổng hợp hàng trăm từ vựng về nhà bếp giúp bạn tự tin làm chủ không gian bếp núc của mình.
Tiếng Trung bồi: Gọi đồ ăn về nhà
Tiếng Trung bồi bài 30: Bạn muốn ăn gì?
BÀI 32: DỤNG CỤ ĂN UỐNG
A: 服务员,给我一把勺子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ sháozi.
Phú u doén, cấy ủa y pả sáo chự.
Phục vụ, cho tôi xin cái thìa.
B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Vâng
A: 服务员,给我一把叉子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī bǎ chāzi.
Phú u doén, cấy ủa y pả cha chự.
Phục vụ, cho tôi cái dĩa
B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Được ạ
A: 服务员,给我一个盘子。
fúwùyuán, gěi wǒ yī ge pánzi.
Phú u doén, cấy ủa ý cưa pán chự.
Phục vụ, cho tôi cái đĩa
B: 好,请等一下。
hǎo, qǐng děng yīxià.
Hảo, trính tẩng ý xe.
Vâng, xin chờ một lát.
A: 咖啡太苦了!服务员!
kāfēi tài kǔ le! fúwùyuán!
Kha phây thai khủ lơ!phú u doén
Cà phê này đắng quá, phục vụ!
B: 先生,请问你还要什么?
xiānsheng, qǐngwèn nǐ hái yào shénme?
Xen sâng, trỉnh uân nỉ hái dao sấn mơ?
Thưa ông, xin hỏi ông còn muốn gì nữa ạ?
A: 糖!
táng!
tháng!
Đường!
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.服务员 Fúwùyuán Phú u doén: phục vụ bàn
3.给 Gěi Cẩy: cho, đưa cho
4.把 Bǎ Pả: chiếc (lượng từ)
5.勺子 Sháozi Sáo chự: thià
6.叉子 Chāzi Cha chự: dĩa
7.个 Ge Cưa: chiêc, cái
8.盘子 pánzi Pán chự: đĩa
9.请 qǐng Trỉnh: mời
10.等 děng Tẩng: đợi
11.一下 yīxià Ý xe: một chút, một lát
12.咖啡 kāfēi Kha phây: cà phê
13.太 Tài Thai: quá, lắm
14.苦 Kǔ Khủ: đắng
15.先生 xiānsheng Xen sâng: ông, ngài
16.请问 qǐngwèn Trỉnh uân: xin hỏi, cho hỏi
17.还 Hái Hái: còn, vẫn
18.糖 táng Tháng: đường
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.服务员儿 fúwùyuánr Phú u doén: nhân viên phục vụ
2.刀 dāo Tao: dao
3.筷子 kuàizi Khoai chự: đũa
4.高 gāo Cao: cao
5.贵 Guì Quây: đắt
6.饭店 fàndiàn Phan ten: nhà hàng, khách sạn
7.食堂 shítáng Sứ tháng: căng tin