Hỏi số điện thoại người khác là một trong những tình huống giao tiếp quen thuộc và cơ bản nhất với bất kỳ người học ngoại ngữ nào. Chuyên mục tiếng Trung bồi của Tiếng Trung Ánh Dương ngày hôm nay sẽ đến với các bạn qua bài học cách hỏi số điện thoại.
Để nắm vững được bài học hỏi số điện thoại, trước tiên và quan trọng nhất các bạn phải nắm được cách đọc các con số trong tiếng Trung, sau đó là đến cách hỏi và trả lời. Chúng ta học theo bài hội thoại bên dưới nhé.
Bài học cùng chủ đề liên quan:
- Tiếng Trung bồi: Giới thiệu bản thân
- Tiếng Trung bồi: Tên bạn là gì?
- Tiếng Trung bồi: Bạn bao nhiêu tuổi
BÀI 33: HỎI SỐ ĐIỆN THOẠI
A: 你的号码是多少?
nǐ de hàomǎ shì duōshao?
Nỉ tợ hao mả sư tua sảo?
Số điện thoại của bạn là gì?
B: 一三五,二八零八,四四七九。
yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ.
Dao san ủ, ơ pa lính pa, sư sư tri chiểu.
135 28084479
A: 再说一次。
zài shuō yī cì.
Chai sua ý chư.
Nói lại một lần nữa xem nào.
B: 一三五,二八零八,四四七九。
yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ.
Dao san ủ, ơ pa lính pa, sư sư tri chiểu.
135-28084479.
A: 知道了,谢谢!
zhīdào le, xièxie!
Chư tao lơ, xiê xiê.
Tôi biết rồi, cảm ơn.
B: 不用谢。
bùyòng xiè.
Pú dung xiê.
Không cần đâu.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.你的 nǐ de Nỉ tợ: của bạn
2.号码 hàomǎ Hao mả: số
3.是 shì sư: là
4.多少 duōshao Tua sảo: bao nhiêu
5.再 zài chai: lại, nữa
6.说 shuō sua: nói
7.次 cì chư: lần
8.知道 zhīdào Chư tao: biết
9.谢谢 xièxie Xiê xiê: cảm ơn
10.不用谢 bùyòng xiè Pú dung xiê: không cần cảm ơn
11.一 yāo dao: số 1 (dùng khi nó các dãy số dài như: số nhà, điện thoại, biển xe….)
12.二 èr ơ: số 2
13.三 sān san: số 3
14.四 sì sư: số 4
15.五 wǔ ủ: số 5
16.六 liù liêu: số 6
17.七 qī tri: số 7
18.八 bā pa: số 8
19.九 jiǔ Chiểu: số 9
20.零 líng lính: số 0