Những câu khẩu ngữ về chủ đề thời tiết là một trong những chủ đề quen thuộc của cuộc sống hàng ngày giúp con người kết nối với nhau và trở nên gần gũi với nhau hơn. Trong bài học tiếng Trung bồi ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng và những câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề thời tiết nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
Khẩu ngữ tiếng Trung về thời tiết
Học tiếng Trung qua Bài ca thời tiết
BÀI 43: NÓI VỀ THỜI TIẾT
A: 上海的气候怎么样?
Shànghǎi de qìhòu zěnmeyàng?
Sang hải tợ tri hâu chẩn mơ dang?
Khí hậu ở Thượng Hải thế nào?
B: 不好。夏天又闷又热,冬天又湿又冷。
bù hǎo. xiàtiān yòu mēn yòu rè, dōngtiān yòu shī yòu lěng.
Pu hảo. xe then dâu mân dâu rưa, tung then dâu sư dâu lẩng.
Không tốt lắm. Mùa hè vừa oi bức lại vừa nóng, mùa đông thì vừa ẩm ướt lại vừa lạnh.
A: 冬天下雪吗?
dōngtiān xiàxuě ma?
Tung then xe xuể ma?
Mùa đông có tuyết rơi không?
B: 很少。但是经常下雨。
hěn shǎo. dànshì jīngcháng xiàyǔ.
Hấn sảo.tan sư chinh tráng xe ủy.
Rất ít khi có. Nhưng thường xuyên có mưa.
A: 那么春天和秋天呢?
nàme chūntiān hé qiūtiān ne?
Na mơ chuân then hứa chiêu then nơ?
Vậy mùa xuân và mùa thu thì như thế nào?
B: 春秋的天气比较好。
chūn qiū de tiānqì bǐjiào hǎo.
Chuân chiêu tợ then tri pỉ cheo hảo.
Thời tiết của mùa xuân và mùa thu thì tương đối đẹp.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.气候 qìhòu Tri hâu: khí hậu
2.怎么样 zěnmeyàng Chẩn mơ dang: như thế nào
3.夏天 xiàtiān Xe then: mùa hè
4.又..又...... yòu .. yòu .. Dâu.. dâu…: vừa...vừa
5.闷 mēn Mân: oi bức, khó chịu
6.热 rè Rưa: nóng
7.冬天 dōngtiān Tung then: mùa đông
8.湿 shī Sư: ẩm ướt
9.冷 lěng Lẩng: lạnh
10.下雪 xiàxuě Xe xuể: tuyết rơi
11.少 shǎo Sảo: ít khi
12.但是 dànshì Tan sư: nhưng
13.经常 jīngcháng Chinh tráng: thường xuyên
14.下雨 xiàyǔ Xe ủy: có mưa
15.那么 nàme Na mơ: vậy thì
16.春天 chūntiān Chuân then: mùa xuân
17.和 hé Hứa: và
18.秋天 qiūtiān Chiêu then: mùa thu
19.春 chūn Chuân: xuân
20.秋 qiū Chiêu: thu
21.天气 tiānqì Then tri: thời tiết
22.比较 bǐjiào Pỉ cheo: tương đối
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
季节 jìjié Chi chía: mùa
最喜欢 zuì xǐhuan Chuây xỉ hoan: thích nhất
阳光 yángguāng Dáng quang: ánh nắng mặt trời
雾 wù U: sương
云 yún Uýn: mây
雷 léi Lấy: sấm
闪电 shǎndiàn Sản ten: chớp
高温 gāowēn Cao uân: nhiệt độ cao
刮风 guāfēng Qua phâng: gió thổi
沙尘暴 shāchénbào Sa chấn pao: bão cát
台风 táifēng Thái phâng: bão
飓风 jùfēng Truy phâng: cơn lốc mạnh
天气预报 tiānqì yùbào Then tri uy pao: dự báo thời tiết