Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không

17/12/2015 16:00
Bạn có biết nấu ăn không tiếng Trung nói như thế nào? Món ăn sở trường của bạn là gì. Hãy theo dõi đoạn hội thoại và từ vựng trong bài học hôm nay để tìm cho mình lời giải đáp nhé

Tiếng Trung âm bồi bài học số 41 xin chào các bạn. Chủ đề bài học ngày hôm nay sẽ về nấu ăn. Bạn có biết nấu ăn không tiếng Trung nói như thế nào? Món ăn sở trường của bạn là gì. Hãy theo dõi đoạn hội thoại và từ vựng trong bài học hôm nay để tìm cho mình lời giải đáp nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt. 

 

Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

Mùi vị thức ăn trong tiếng Trung

Cuộc sống của các bà nội trợ

 

BÀI 41: BẠN CÓ BIẾT NẤU ĂN KHÔNG?

 

 

A: 你会做菜吗?
nǐ huì zuòcài ma?
Nỉ huây chua chai ma?
Bạn có biết nấu ăn không?

 

B: 会一点。你呢?
huì yīdiǎn. nǐ ne?
Huây y tẻn, nỉ nơ?
Biết một chút. Bạn thì sao?

 

A: 我做得很好。我的拿手菜是番茄炒蛋。
wǒ zuò de hěn hǎo. wǒ de náshǒu cài shì fānqié chǎodàn.
ủa chua tợ hấn hảo. ủa tợ ná sẩu chai sư phan triế chảo tan.
Tôi nấu rất ngon. Món ăn sở trường của tôi là món trứng sốt cà chua

 

B: 那你下一次做给我吃。
nà nǐ xiàyīcì zuò gěi wǒ chī.
Na nỉ xe ý chư chua cấy ủa chư
Vậy lần tới bạn làm cho tôi ăn nhé.


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.会 huì    huây: Biết
2.做 zuò    chua: Làm, nấu
3.做菜   zuòcài    chua chai: Nấu ăn
4.一点    yīdiǎn    y tẻn: Một chút
5.得  de    tợ: (Trợ từ bổ ngữ trạng thái)
6.我的    wǒ de     ủa tợ: Của tôi
7.拿手菜  náshǒucài    ná sẩu chai: Món ăn sở trường
8.是   shì    sư: Là
9.番茄炒蛋   fānqiéchǎodàn    phan triế chảo tan: Trứng sốt cà chua
10.那   nà    na: Kia, đó
11.下一次   xiàyīcì    xe ý chư: Lần tới, lần sau
12.给     gěi    cẩy: Cho, đưa


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.厨师     chúshī    chú sư: Đầu bếp
2.厨房       chúfáng    chú pháng: Bếp
3.厨艺     chúyì    chú y: Kỹ năng nấu ăn
4.厨具     chújù    chú chuy: Dụng cụ nấu ăn
5.烧菜   shāocài        sao chai: Nấu ăn
6.炒菜   chǎocài    chảo chai: món xào
7.菜谱     càipǔ    chai pủ: Sách nấu ăn, thực đơn
8.味道   wèidao    uây tao: Vị, mùi vị
9.香   xiāng    xeng: Thơm
10.美味   měiwèi    mẩy uây: Thơm ngon, mỹ vị
11.好吃   hǎochī    hảo chư: Ngon

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương