Tiếng Trung bồi bài 55: Mua vé tàu ở đâu

01/01/2016 08:00
Trong bài học tiếng Trung bồi số 55 ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với những tình huống đầu tiên liên quan tới mua vé và đi tàu hỏa, các bạn cùng theo dõi bài học nhé

Tàu hỏa là một phương tiện đi lại khá phổ biến tại Trung Quốc vì vậy biết cách mua vé và đi tàu hỏa là một kỹ năng rất cần thiết khi bạn đang sinh sống và làm việc tại Trung Quốc. Trong bài học tiếng Trung bồi số 55 ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với những tình huống đầu tiên liên quan tới mua vé và đi tàu hỏa, các bạn cùng theo dõi bài học nhé

 

Cách mua các loại vé trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga


BÀI 55: MUA VÉ TÀU Ở ĐÂU?


A: 哪里可以买去北京的火车票?
nǎli kěyǐ mǎi qù Běijīng de huǒchēpiào?
Ná lỉ khứa ý mải truy pẩy chinh tợ hủa chưa peo
Ở đâu có thể mua vé tàu hỏa đi Bắc Kinh

 

B: 你必须去火车站。
nǐ bìxū qù huǒchēzhàn.
Nỉ pi xuy truy hủa chưa chan
Bạn cần phải tới bến tàu hỏa

 

A: 票难买吗?
piào nán mǎi ma?
Peo nán mải ma?
Vé khó mua không?

 

B: 很难说。
hěn nánshuō
Hẩn nán sua.
Rất khó nói

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:


1.可以   kěyǐ     khứa ỷ: Có thể
2.买   mǎi    mải: Mua
3.火车票      huǒchēpiào    hủa chưa peo: Vé tàu
4.必须   bìxū    pi xuy: Phải
5.火车站  huǒchēzhàn  hủa chưa chan: Bến tàu hỏa
6.票  piào    peo: Vé
7.难   nán     nán: Khó
8.难说   nánshuō    nán sua: Khó nói


TỪ VỰNG BỔ SUNG:


1.硬卧    yìngwò    inh ua: Giường cứng 
2.软卧     ruǎnwò    roản ua: Giường mềm
3.硬座    yìngzuò    inh chua: Ghế cứng
4.软座    ruǎnzuò    roan chua: Ghế mềm
5.往返票   wǎngfǎn piào    oáng phản peo: Vé hai chiều
靠窗    kào chuāng    khao choáng: Cạnh cửa sổ
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương