Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?

31/12/2015 07:50
Bạn biết cách nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung chưa. Hãy học kỹ bài học tiếng Trung bồi số 54 ngày hôm nay để nắm vững các câu khẩu ngữ nhờ giúp đỡ trong tiếng Trung nhé

Khi muốn nhờ một người khác giúp đỡ bạn phải nói như nào trong tiếng Trung. Tình huống cần thiết đó sẽ được hướng dẫn chi tiết Trong bài học tiếng Trung bồi số 54 ngày hôm nay với các câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nhờ vả người khác giúp đỡ

 

Cầu cứu bằng tiếng Trung

Nhờ giúp đỡ

 

BÀI 54: GIÚP TÔI MỘT CHÚT ĐƯỢC KHÔNG?

 

A: 你能不能帮我一个忙?
nǐ néng bu néng bāng wǒ yī ge máng?
Nỉ nấng pu nấng pang ủa ý cưa máng?
Chị có thể giúp tôi một chút được không?

 

B 当然可以。
dāngrán kěyǐ.
Tang rán khứa ỷ
Đương nhiên có thể

 

A: 我来找王太太。请告诉她我来了。
wǒ lái zhǎo Wáng Tàitai. qǐng gàosù tā wǒ lái le.
ủa lái chảo oáng thai thai. Trỉnh cao su tha ủa lái lơ
Tôi đến tìm bà Vương. Xin thông báo cho bà ấy là tôi tới rồi

 

B: 没问题。请稍等。
méi wèntí. qǐng shāo děng.
Mấy uân thí. Trỉnh sao tẩng
Không vấn đề. Xin chờ một chút


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:


1.能     néng    nấng: Có thể
2.帮     bāng    pang: Giúp đỡ
3.忙    máng    máng: Bận
4.当然  dāngrán    tang rán: Đương nhiên
5.可以   kěyǐ    khứa ỷ: Có thể
6.来  lái    lái: Tới, đến
7.找     zhǎo    chảo: Tìm
8.请     qǐng    trỉnh: Xin, mời
9.告诉     gàosù    cao su: Bảo


TỪ VỰNG BỔ SUNG:


1.转告      zhuǎngào         choản cao: Chuyển lời
2.别忘了     bié wàng le    pía oang lơ: Đừng quên
3.帮了大忙     bāng le dà máng     pang lơ ta máng: Giúp đỡ rất nhiều
4.行不行   xíng bù xíng    xính pu xính: Được không
5.可不可以  kě bù kěyǐ    khửa pu khứa ỷ: Được không
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương