Học tiếng Trung bồi bài 59: Mua hoa quả

05/01/2016 16:10
Trong bài học 59 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng và các câu khẩu ngữ tiếng Trung về cách mua hoa quả, cách hỏi giá tiền một cân hoa quả, cách chê giá đắt và mặc cả giá

Tiếp theo bài học số 58 về cách hỏi giá cả, trong bài học 59 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng và các câu khẩu ngữ tiếng Trung về cách mua hoa quả. Ở bài học này các bạn cần lưu ý bên cạnh việc nắm vững cách hỏi giá cả cũng cần nắm được đơn vị đo lường trong tiếng Trung thường được nhắc tới là 斤 jīn (chin) nghĩa là cân và có trọng lượng bằng 1/2kg. Chúng ta cùng bắt đầu học bài hội thoại nhé

 

Tiếng Trung bồi bài 58: Hỏi giá cả

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 1)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 2)

 

BÀI 59: MUA HOA QUẢ

 

A: 香蕉怎么卖?
xiāngjiāo zěnme mài?
Xeng cheo chẩn mơ mai?
Chuối bán như thế nào vậy?

    
B: 两块钱一斤。
liǎng kuài qián yī jīn.
Lẻng khoai chén y chin.
2 tệ/ 1 cân.

    
A: 芒果呢?
mángguǒ ne?
Máng của nơ?
Vậy còn xoài thì sao?

    
B: 十块钱一斤。
shí kuài qián yī jīn.
Sứ khoai chén y chin.
10 tệ/ 1 cân.

    
A: 这么贵!葡萄多少钱一斤?
zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?
Chưa mơ quây! Pú thao tua sảo chén y chin?
Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?

    
B: 三块五。
sān kuài wǔ.
San khoai ủ.
3 tệ rưỡi.

    
A: 那,我要十根香蕉和两串葡萄。
nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.
Na, ủa dao sứ gân xeng cheo hứa lẻng choan pú thao.
Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho.

 

B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Được ạ.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.香蕉    xiāngjiāo    Xeng cheo:  chuối
2.怎么    zěnme    Chẩn mơ : như thế nào
3.卖    mài    Mai:  bán
4.两块钱    liǎng kuài qián    Lẻng khoai chén:  2 tệ 
5.斤    jīn    Chin:  cân
6.芒果    mángguǒ    Máng của:  xoài
7.这么    zhème    Chưa mơ:  như thế này
8.贵    guì    Quây:  đắt
9.葡萄    pútao    Pú thao:  nho
10.多少    duōshao    Tua sảo:  bao nhiêu
11.钱    qián    Chén:  tiền
12.要    yào    Dao:  muốn
13.根    gēn    Cưa:  lượng từ (nải chuối) 
14.和    hé    Hứa:  và
15.串    chuàn    Choan:  lượng từ (chùm)


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.水果    shuǐguǒ    Suấy của:  hoa quả
2.草莓    cǎoméi    Chảo mấy:   dâu
3.菠萝    bōluó    Pua lúa:  dứa
4.柠檬    níngméng    Nính mấng:  chanh
5.橙子    chéngzi    Chấng chự:  cam
6.桃子    táozi    Tháo chự:  đào
7.哈密瓜    hāmìguā    Ha mi qua:  dưa vàng
8.西瓜    xīguā    Xi qua:  dưa hấu
9.甘蔗    gānzhè    Can chưa: mía
10.这种    zhèzhǒng    Chưa chủng:  loại này
11.克    kè    Khưa:  gram
12.千克    qiānkè    chen khưa:  kilogam
13.公斤    gōngjīn    Cung chin:  kg, cân
14.两    liàng    Leng:  lạng
15.重量    zhòngliàng    Chung leng:  trọng lượng
16.称    chēng    Châng:  cân
17.秤    chèng    Châng: cái cân

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương