Tiếp theo bài học số 58 về cách hỏi giá cả, trong bài học 59 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng và các câu khẩu ngữ tiếng Trung về cách mua hoa quả. Ở bài học này các bạn cần lưu ý bên cạnh việc nắm vững cách hỏi giá cả cũng cần nắm được đơn vị đo lường trong tiếng Trung thường được nhắc tới là 斤 jīn (chin) nghĩa là cân và có trọng lượng bằng 1/2kg. Chúng ta cùng bắt đầu học bài hội thoại nhé
Tiếng Trung bồi bài 58: Hỏi giá cả
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 1)
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 2)
BÀI 59: MUA HOA QUẢ
A: 香蕉怎么卖?
xiāngjiāo zěnme mài?
Xeng cheo chẩn mơ mai?
Chuối bán như thế nào vậy?
B: 两块钱一斤。
liǎng kuài qián yī jīn.
Lẻng khoai chén y chin.
2 tệ/ 1 cân.
A: 芒果呢?
mángguǒ ne?
Máng của nơ?
Vậy còn xoài thì sao?
B: 十块钱一斤。
shí kuài qián yī jīn.
Sứ khoai chén y chin.
10 tệ/ 1 cân.
A: 这么贵!葡萄多少钱一斤?
zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?
Chưa mơ quây! Pú thao tua sảo chén y chin?
Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?
B: 三块五。
sān kuài wǔ.
San khoai ủ.
3 tệ rưỡi.
A: 那,我要十根香蕉和两串葡萄。
nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.
Na, ủa dao sứ gân xeng cheo hứa lẻng choan pú thao.
Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho.
B: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ.
Được ạ.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.香蕉 xiāngjiāo Xeng cheo: chuối
2.怎么 zěnme Chẩn mơ : như thế nào
3.卖 mài Mai: bán
4.两块钱 liǎng kuài qián Lẻng khoai chén: 2 tệ
5.斤 jīn Chin: cân
6.芒果 mángguǒ Máng của: xoài
7.这么 zhème Chưa mơ: như thế này
8.贵 guì Quây: đắt
9.葡萄 pútao Pú thao: nho
10.多少 duōshao Tua sảo: bao nhiêu
11.钱 qián Chén: tiền
12.要 yào Dao: muốn
13.根 gēn Cưa: lượng từ (nải chuối)
14.和 hé Hứa: và
15.串 chuàn Choan: lượng từ (chùm)
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.水果 shuǐguǒ Suấy của: hoa quả
2.草莓 cǎoméi Chảo mấy: dâu
3.菠萝 bōluó Pua lúa: dứa
4.柠檬 níngméng Nính mấng: chanh
5.橙子 chéngzi Chấng chự: cam
6.桃子 táozi Tháo chự: đào
7.哈密瓜 hāmìguā Ha mi qua: dưa vàng
8.西瓜 xīguā Xi qua: dưa hấu
9.甘蔗 gānzhè Can chưa: mía
10.这种 zhèzhǒng Chưa chủng: loại này
11.克 kè Khưa: gram
12.千克 qiānkè chen khưa: kilogam
13.公斤 gōngjīn Cung chin: kg, cân
14.两 liàng Leng: lạng
15.重量 zhòngliàng Chung leng: trọng lượng
16.称 chēng Châng: cân
17.秤 chèng Châng: cái cân