Học tiếng Trung qua bài hát: Thiếu nữ Thiên Trúc 天 竺少女

26/03/2018 09:40
Thiếu nữ Thiên Trúc (天竺少女) hay Shaliwoa là bài hát trong phim Tây du ký. Đường Tăng bị bắt kết hôn cùng công chúa Tây Trúc – do Thỏ Ngọc giả dạng

 

Học tiếng Trung qua bài hát Thiếu nữ Thiên Trúc 天 竺少女-Tiānzhú shàonǚ

 

Thiếu nữ Thiên Trúc (天竺少女) hay Shaliwoa là bài hát trong phim Tây du ký. Đường Tăng bị bắt kết hôn cùng công chúa Tây Trúc – do Thỏ Ngọc giả dạng. Tôn Ngộ Không bày kế cho sư phụ giả vờ đồng ý, rồi đêm động phòng sẽ ra tay giải cứu. Bài hát Thiếu nữ Tây Trúc cất lên trong không khí hân hoan của đám cưới giả, và tâm trạng rối bời của Đường Tăng. Bài hát mang âm hưởng dân ca Ấn Độ này trở thành một ca khúc pop cổ điển Trung Hoa nổi tiếng và sau nhiều ca sĩ thể hiện

 

是 谁 送 你 来 到 我 身 边
Shì shéi sòng nǐ lái dào wǒ shēnbiān
Ai đã mang anh đến bên em

 

是那圆圆的明月 明月
shì nà yuán yuán de míngyuè míngyuè
Là ánh sáng của trăng tròn

 

是那潺潺的山泉 是那潺潺的山泉
shì nà chánchán de shānquán shì nà chánchán de shānquán
Là tiếng róc rách của dòng suối

 

是那潺潺的山泉 山泉
shì nà chánchán de shānquán shānquán
Là tiếng róc rách của dòng suối

 

我像那戴着露珠的花瓣 花瓣
wǒ xiàng nà dàizhe lùzhū de huābàn huābàn
Em như hạt sương đọng trên cánh hoa chớm nở

 

甜甜地把你把你依恋 依恋
tián tián de bǎ nǐ bǎ nǐ yīliàn yīliàn
Ngọt ngào bên anh chẳng muốn xa

 

啊……乌沙乌沙乌沙里瓦沙里瓦
a……wū shā wū shā wū shālǐ wǎ shālǐ wǎ


啊……乌沙乌沙乌沙里瓦沙里瓦
a……wū shā wū shā wū shālǐ wǎ shālǐ wǎ


是谁送你来到我身边
shì shéi sòng nǐ lái dào wǒ shēnbiān
Ai đã mang anh đến bên em

 

是那璀璨的星光 星光
shì nà cuǐcàn de xīngguāng xīngguāng
Là ánh sáng của những vì sao

 

是那明媚的蓝天 是那明媚的蓝天
shì nà míngmèi de lántiān shì nà míngmèi de lántiān
Là bầu trời xanh tươi sáng

 

是那明媚的蓝天 蓝天
shì nà míngmèi de lántiān lántiān
Là bầu trời xanh tươi sáng

 

我愿用那充满着纯情的心愿
wǒ yuàn yòng nà chōngmǎnzhe chúnqíng de xīnyuàn
Em nguyện dùng trái tim tràn đầy chân tình

 

深深的把你 把你爱怜 爱怜
shēn shēn de bǎ nǐ bǎ nǐ àilián àilián
Để yêu anh ngày càng thêm sâu đậm

 

啊……乌沙乌沙乌沙里瓦沙里瓦

a……wū shā wū shā wū shālǐ wǎ shālǐ wǎ

 

啊……乌沙乌沙乌沙里瓦沙里瓦

a……wū shā wū shā wū shālǐ wǎ shālǐ wǎ

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương